Bảng giá dịch vụ cho đối tượng không bảo hiểm Y tế áp dụng từ 01/10/2017 theo NQ 24/2014

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 24/2017/NQ-HĐND

Phú Yên, ngày 21 tháng 9 năm 2017

NGHỊ QUYẾT

QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH KHÔNG THUỘC PHẠM VI THANH TOÁN CỦA QUỸ BẢO HIỂM Y TẾ TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
KHÓA VII KỲ HỌP THỨ 5

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 85/2012/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ về cơ chế hoạt động, cơ chế tài chính đối với các đơn vị sự nghiệp y tế công lập và giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP;

Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BYT ngày 15 tháng 3 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp;

Xét Tờ trình số 107/TTr-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa – xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

Nghị quyết này quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên.

2. Đối tượng áp dụng

Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước; người bệnh chưa tham gia bảo hiểm y tế; người bệnh có thẻ bảo hiểm y tế nhưng đi khám bệnh, chữa bệnh hoặc sử dụng các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế; các cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan.

Điều 2. Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên quy định cụ thể như sau:

1. Giá dịch vụ khám bệnh, kiểm tra sức khỏe quy định tại Phụ lục I.

2. Giá dịch vụ ngày giường điều trị quy định tại Phụ lục II.

3. Giá dịch vụ kỹ thuật, xét nghiệm quy định tại Phụ lục III.

Điều 3. Điều khoản chuyển tiếp áp dụng mức giá

Đối với người bệnh đang điều trị tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trước thời điểm thực hiện mức giá theo quy định tại Nghị quyết này và ra viện hoặc kết thúc đợt điều trị ngoại trú sau thời điểm thực hiện mức giá quy định tại Nghị quyết này thì tiếp tục được áp dụng mức giá theo quy định tại Quyết định số 1459/QĐ- UBND ngày 20 tháng 9 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành biểu giá thu một phần viện phí áp dụng trên địa bàn tỉnh Phú Yên; Nghị quyết số 59/2012/NQ- HĐND ngày 14 tháng 9 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên về việc quy định giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh và Nghị quyết số 109/2014/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 59/2012/NQ-HĐND ngày 14 tháng 9 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh.

Các nội dung khác liên quan đến giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không quy định tại Nghị quyết này được thực hiện theo Thông tư số 02/2017/TT-BYT ngày 15 tháng 3 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp của Bộ Y tế và các quy định hiện hành.

Điều 4. Tổ chức thực hiện

Hội đồng nhân dân tỉnh giao:

1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn theo luật định tăng cường kiểm tra, giám sát việc thực hiện.

Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 59/2012/NQ-HĐND ngày 14 tháng 9 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên về việc quy định giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh và Nghị quyết số 109/2014/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 59/2012/NQ- HĐND ngày 14 tháng 9 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên Khóa VII, Kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 21 tháng 9 năm 2017 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 10 năm 2017./.

CHỦ TỊCH

Huỳnh Tấn Việt

PHỤ LỤC I

GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH
(kèm theo Nghị quyết số: 24/2017/NQ-HĐND ngày 21 tháng 9 năm 2017 của HĐND tỉnh)

STT

Các loại dịch vụ

Mức thu (đồng)

Ghi chú

A

B

1

2

1

Bệnh viện hạng đặc biệt

39,000

2

Bệnh viện hạng I

39,000

3

Bệnh viện hạng II

35,000

4

Bệnh viện hạng III

31,000

5

Bệnh viện hạng IV/ Phòng khám đa khoa khu vực

29,000

6

Trạm y tế xã

29,000

7

Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca; Chỉ áp dụng đối với trường hợp mời chuyên gia đơn vị khác đến hội chẩn tại cơ sở khám, chữa bệnh)

200,000

8

Khám cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang)

120,000

9

Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang)

120,000

10

Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động (không kể xét nghiệm, X-quang)

350,000

PHỤ LỤC II

GIÁ DỊCH VỤ NGÀY GIƯỜNG BỆNH
(kèm theo Nghị quyết số: 24/2017/NQ-HĐND ngày 21 tháng 9 năm 2017 của HĐND tỉnh)

ĐVT: Đồng

STT

Các loại dịch vụ

Mức thu

Ghi chú

Bệnh viện hạng đặc biệt

Bệnh viện hạng I

Bệnh viện hạng II

Bệnh viện hạng III

Bệnh viện hạng IV

A

B

1

1

2

3

4

5

1

Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU)/ghép tạng/ghép tủy/ghép tế bào gốc

677,100

632,200

568,900

Chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có

2

Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu, chống độc

362,800

335,900

279,100

245,700

226,000

Chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có

3

Ngày giường bệnh Nội khoa:

3.1

Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Nhi, Tiêu hóa, Thận học; Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson/ Lyell)

215,300

199,100

178,500

149,800

140,000

3.2

Loại 2: Các Khoa: Cơ – Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai- Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ – Sản không mổ; YHDT/ PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não.

192,300

178,000

152,500

133,800

122,000

3.3

Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng

159,400

146,800

126,600

112,900

108,000

3.4

Giường bệnh tại Phòng khám đa khoa khu vực

108,000

3.5

Giường lưu tại TYT xã

54,000

4

Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng

4.1

Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể

306,100

286,400

255,400

4.2

Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể

268,200

250,200

204,400

180,800

171,000

4.3

Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể

230,300

214,100

188,500

159,800

145,000

4.4

Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể

197,300

183,000

152,500

133,800

127,000

5

Ngày giường bệnh ban ngày

Tính bằng 0,3 lần giá ngày giường của các khoa và loại phòng tương ứng.

PHỤ LỤC III

GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM ÁP DỤNG CHO CÁC HẠNG BỆNH VIỆN
(kèm theo Nghị quyết số: 24/2017/NQ-HĐND ngày 21 tháng 9 năm 2017 của HĐND tỉnh)

STT

Mã dịch vụ

Tên dịch vụ

Mức thu
(đồng)

Ghi chú

1

2

3

4

5

A

CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH

I

Siêu âm

1

04C1.1.3 Siêu âm

49,000

2

03C4.1.3 Siêu âm + đo trục nhãn cầu

70,600

3

Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng

176,000

4

03C4.1.1 Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu

211,000

5

03C4.1.6 Siêu âm Doppler màu tim + cản âm

246,000

6

03C4.1.5 Siêu âm tim gắng sức

576,000

7

04C1.1.4 Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME)

446,000

Mức giá tối đa của dịch vụ chỉ áp dụng trong trường hợp chỉ định để thực hiện các phẫu thuật hoặc can thiệp tim mạch.

8

04C1.1.5 Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản

794,000

9

04C1.1.6 Siêu âm trong lòng mạch hoặc Đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR

1,970,000

Chưa bao gồm bộ đầu dò siêu âm, bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động mạch vành và các dụng cụ để đưa vào lòng mạch.

II

Chụp X-quang thường

10

Chụp Xquang phim ≤ 24×30 cm (1 tư thế)

47,000

Áp dụng cho 01 vị trí

11

Chụp Xquang phim ≤

53,000

Áp dụng cho 01 vị trí
24×30 cm (2 tư thế)

12

Chụp Xquang phim > 24×30 cm (1 tư thế)

53,000

Áp dụng cho 01 vị trí

13

Chụp Xquang phim > 24×30 cm (2 tư thế)

66,000

Áp dụng cho 01 vị trí

14

Chụp X-quang ổ răng hoặc cận chóp

12,000

15

03C4.2.2.1 Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu)

61,000

16

03C4.2.1.7 Chụp Angiography mắt

211,000

17

04C1.2.5.33 Chụp thực quản có uống thuốc cản quang

98,000

18

04C1.2.5.34 Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang

113,000

19

04C1.2.5.35 Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang

153,000

20

03C4.2.5.10 Chụp mật qua Kehr

225,000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

21

04C1.2.5.30 Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV)

524,000

22

04C1.2.5.31 Chụp niệu quản – bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang

514,000

23

03C4.2.5.11 Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang

191,000

24

04C1.2.6.36 Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc)

356,000

25

03C4.2.5.12 Chụp X – quang vú định vị kim dây

371,000

Chưa bao gồm kim định vị.

26

03C4.2.5.13 Lỗ dò cản quang

391,000

27

03C4.2.5.15 Mammography (1 bên)

91,000

28

04C1.2.6.37 Chụp tủy sống có tiêm thuốc

386,000

III

Chụp Xquang số hóa

29

04C1.2.6.51 Chụp X-quang số hóa 1 phim

69,000

Áp dụng cho 01 vị trí

30

04C1.2.6.52 Chụp X-quang số hóa 2 phim

94,000

Áp dụng cho 01 vị trí

31

04C1.2.6.53 Chụp X-quang số hóa 3 phim

119,000

Áp dụng cho 01 vị trí

32

Chụp X-quang số hóa ổ răng hoặc cận chóp

17,000

33

04C1.2.6.54 Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa

396,000

34

04C1.2.6.55 Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa

594,000

35

04C1.2.6.56 Chụp niệu quản – bể thận ngược dòng (UPR) số hóa

549,000

36

04C1.2.6.57 Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa

209,000

37

04C1.2.6.58 Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa

209,000

38

04C1.2.6.59 Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa

249,000

39

04C1.2.6.60 Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa

506,000

40

Chụp XQ số hóa cắt lớp tuyến vú 1 bên (tomosynthesis)

929,000

41

Chụp XQ số hóa đường dò, các tuyến có bơm thuốc cản quang trực tiếp

371,000

Chưa bao gồm ống thông, kim chọc chuyên dụng.

IV

Chụp cắt lớp vi tính, chụp mạch, cộng hưởng từ

42

04C1.2.6.41 Chụp CT Scanner đến 32 dãy không có thuốc cản quang

536,000

43

04C1.2.6.42 Chụp CT Scanner đến 32 dãy có thuốc cản quang

970,000

44

04C1.2.6.63 Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy có thuốc cản quang

2,266,000

45

04C1.2.63 Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy không có thuốc cản quang

1,431,000

46

Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy – 128 dãy có thuốc cản quang

4,136,000

47

Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy – 128 dãy không có thuốc cản quang

3,099,000

48

04C1.2.6.64 Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên có thuốc cản quang

3,543,000

49

Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên không có thuốc cản quang

2,712,000

50

Chụp CT Scanner toàn thân từ 256 dãy có thuốc cản quang

7,643,000

51

Chụp CT Scanner toàn thân từ 256 dãy không thuốc cản quang

6,606,000

52

04C1.2.6.61 Chụp PET/CT

20,114,000

53

04C1.2.6.62 Chụp PET/CT mô phỏng xạ trị

20,831,000

54

04C1.2.6.43 Chụp mạch máu số hóa xóa nền (DSA)

5,502,000

55

04C1.2.6.44 Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA

5,796,000

56

04C1.2.6.45 Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA

6,696,000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông/ vi ống thông, các loại dây dẫn/ vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối.

57

04C1.2.6.46 Chụp và can thiệp mạch chủ bụng (hoặc ngực) và mạch chi dưới DSA

8,946,000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại.

58

Chụp và can thiệp mạch chủ bụng hoặc ngực và mạch chi dưới C-Arm

7,696,000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ bít thông liên nhĩ, liên thất.

59

04C1.2.6.48 Chụp, nút dị dạng và can thiệp các bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA

9,546,000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, hút huyết khối.

60

04C1.2.6.47 Can thiệp đường mạch máu cho các tạng dưới DSA

8,996,000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại.

61

04C1.2.6.50 Can thiệp vào lòng mạch trực tiếp qua da (đặt cổng truyền hóa chất, đốt giãn tĩnh mạch, sinh thiết trong lòng mạch) hoặc mở thông dạ dày qua da, dẫn lưu các ổ áp xe và tạng ổ bụng dưới DSA.

1,983,000

Chưa bao gồm kim chọc, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, ống thông, buồng truyền hóa chất, rọ lấy sỏi.

62

Can thiệp khác dưới hướng dẫn của CT Scanner

1,159,000

Chưa bao gồm ống dẫn lưu.

63

04C1.2.6.50 Dẫn lưu, nong đặt Stent, lấy dị vật đường mật hoặc đặt sonde JJ qua da dưới DSA

3,496,000

Chưa bao gồm kim chọc, bóng nong, bộ nong, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, ống thông, rọ lấy dị vật.

64

03C2.1.56 Đốt sóng cao tần hoặc vi sóng điều trị u gan dưới hướng dẫn của CT scanner

1,679,000

Chưa bao gồm đốt sóng cao tần và dây dẫn tín hiệu.

65

03C2.1.57 Đốt sóng cao tần hoặc vi sóng điều trị u gan dưới hướng dẫn của siêu âm

1,179,000

Chưa bao gồm kim đốt sóng cao tần và dây dẫn tín hiệu.

66

04C1.2.6.49 Điều trị các tổn thương xương, khớp, cột sống và các tạng dưới DSA (đổ xi măng cột sống, điều trị các khối u tạng và giả u xương…)

2,996,000

Chưa bao gồm vật tư tiêu hao: kim chọc, xi măng, các vật liệu bơm, chất gây tắc.

67

03C4.2.5.2 Chụp cộng hưởng từ (MRI) có thuốc cản quang

2,336,000

68

03C4.2.5.1 Chụp cộng hưởng từ (MRI) không có thuốc cản quang

1,754,000

69

Chụp cộng hưởng từ gan với chất tương phản đặc hiệu mô

8,636,000

70

Chụp cộng hưởng từ tưới máu – phổ – chức năng

3,136,000

V

Một số kỹ thuật khác

71

Đo mật độ xương 1 vị trí

79,500

72

Đo mật độ xương 2 vị trí

139,000

73

03C5.1 Telemedicine

1,500,000

B

CÁC THỦ THUẬT VÀ DỊCH VỤ NỘI SOI

74

Bơm rửa khoang màng phổi

203,000

75

03C1.51 Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể)

454,000

76

Bơm streptokinase vào khoang màng phổi

1,003,000

77

04C2.108 Cấp cứu ngừng tuần hoàn

458,000

Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần.

78

04C3.1.142 Cắt chỉ

30,000

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú.

79

Chăm sóc da cho người bệnh dị ứng thuốc nặng

150,000

Áp dụng với người bệnh hội chứng Lyell, Steven Johnson.

80

04C2.69 Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi

131,000

81

04C2.112 Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

169,000

82

04C2.71 Chọc hút khí màng phổi

136,000

83

04C2.70 Chọc rửa màng phổi

198,000

84

03C1.4 Chọc dò màng tim

234,000

85

03C1.74 Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm

170,000

Trường hợp dùng bơm kim thông thường để chọc hút.

86

03C1.1 Chọc dò tủy sống

100,000

Chưa bao gồm kim chọc dò.

87

Chọc hút dịch điều trị u nang giáp

161,000

88

Chọc hút dịch điều trị u nang giáp dưới hướng dẫn của siêu âm

214,000

89

04C2.67 Chọc hút hạch hoặc u

104,000

90

04C2.121 Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm

145,000

91

04C2.122 Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính

719,000

Chưa bao gồm thuốc cản quang nếu có sử dụng.

92

04C2.68 Chọc hút tế bào tuyến giáp

104,000

93

04C2.111 Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm

144,000

94

04C2.115 Chọc hút tủy làm tủy đồ, bao gồm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều lần

523,000

Chọc hút tủy làm tủy đồ sử dụng máu khoan cầm tay

2,353,000

95

04C2.114 Chọc hút tủy làm tủy đồ

121,000

Chưa bao gồm kim chọc hút tủy. Kim chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng.

96

04C2.98 Dẫn lưu màng phổi tối thiểu

583,000

97

Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

658,000

98

Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính

1,179,000

99

03C1.58 Đặt catheter động mạch quay

533,000

100

03C1.59 Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục

1,354,000

101

03C1.57 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm một nòng

640,000

Chưa bao gồm vi ống thông các loại, các cỡ

102

04C2.104 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng

1,113,000

103

04C2.103 Đặt ống thông tĩnh mạch bằng catheter 2 nòng

1,113,000

Chỉ áp dụng với trường hợp lọc máu.

104

Đặt catheter hai nòng có cuff, tạo đường hầm để lọc máu

6,774,000

105

04C2.106 Đặt nội khí quản

555,000

106

Đặt sonde dạ dày

85,400

107

03C1.52 Đặt sonde JJ niệu quản

904,000

Chưa bao gồm Sonde JJ.

108

03C1.32 Đặt stent thực quản qua nội soi

1,107,000

Chưa bao gồm stent.

109

Điều trị rung nhĩ bằng năng lượng sóng tần số radio sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu – điện học các buồng tim

2,795,000

Chưa bao gồm bộ dụng cụ điều trị rối loạn nhịp tim có sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu – điện học các buồng tim.

110

Điều trị suy tĩnh mạch bằng Laser nội mạch

1,973,000

Chưa bao gồm bộ dụng cụ mở mạch máu và ống thông điều trị laser.

111

Điều trị suy tĩnh mạch bằng năng lượng sóng tần số radio

1,873,000

Chưa bao gồm bộ dụng cụ mở mạch máu và ống thông điều trị RF.

112

Gây dính màng phổi bằng thuốc hoặc hóa chất qua ống dẫn lưu màng phổi

183,000

Chưa bao gồm thuốc, hóa chất.

113

03C1.56 Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng

2,308,000

Chưa bao gồm hệ thống quả lọc và dịch lọc.

114

Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực âm liên tục

183,000

115

Hút dịch khớp

109,000

116

Hút dịch khớp dưới hướng dẫn của siêu âm

118,000

117

Hút đờm

10,000

118

04C2.119 Lấy sỏi niệu quản qua nội soi

918,000

Chưa bao gồm sonde niệu quản và dây dẫn Guide wire.

119

04C2.79 Lọc màng bụng chu kỳ (CAPD)

549,000

120

04C2.78 Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc)

938,000

121

03C1.71 Lọc máu liên tục (01 lần)

2,173,000

Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch lọc.

122

03C1.72 Lọc tách huyết tương (01 lần)

1,597,000

Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin.

123

04C2.99 Mở khí quản

704,000

124

04C2.120 Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ)

360,000

125

Nghiệm pháp hồi phục phế quản với thuốc giãn phế quản

63,300

126

03C1.39 Nội soi lồng ngực

937,000

127

Nội soi màng phổi, gây dính bằng thuốc hoặc hóa chất

4,982,000

128

Nội soi màng phổi, sinh thiết màng phổi

5,760,000

129

03C1.45 Niệu dòng đồ

54,200

130

Nội soi phế quản dưới gây mê có sinh thiết

1,743,000

131

Nội soi phế quản dưới gây mê không sinh thiết

1,443,000

132

Nội soi phế quản dưới gây mê lấy dị vật phế quản

3,243,000

133

04C2.96 Nội soi phế quản ống mềm gây tê

738,000

134

04C2.116 Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết

1,105,000

135

04C2.117 Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật

2,547,000

136

Nội soi phế quản ống mềm: cắt đốt u, sẹo nội phế quản bằng điện đông cao tần

2,807,000

137

04C2.88 Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm có sinh thiết.

410,000

Đã bao gồm chi phí Test HP

138

04C2.87 Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết

231,000

139

04C2.90 Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết

385,000

140

04C2.89 Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết

287,000

141

04C2.92 Nội soi trực tràng có sinh thiết

278,000

142

04C2.91 Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết

179,000

143

03C1.25 Nội soi dạ dày can thiệp

2,191,000

144

03C4.2.4.2 Nội soi mật tụy ngược dòng (ERCP)

2,663,000

Chưa bao gồm dụng cụ can thiệp: stent, ERCP catheter, bộ tán sỏi cơ học, rọ lấy dị vật, dao cắt, bóng kéo, bóng nong.

145

04C2.85 Nội soi ổ bụng

793,000

146

04C2.86 Nội soi ổ bụng có sinh thiết

937,000

147

03C1.36 Nội soi ống mật chủ

154,000

148

Nội soi siêu âm chẩn đoán

1,152,000

149

Nội soi siêu âm can thiệp – chọc hút tế bào khối u gan, tụy, u ổ bụng bằng kim nhỏ

2,871,000

150

03C1.40 Nội soi tiết niệu có gây mê

824,000

151

04C2.101 Nội soi bàng quang – Nội soi niệu quản

906,000

Chưa bao gồm sonde JJ.

152

04C2.94 Nội soi bàng quang có sinh thiết

621,000

153

04C2.93 Nội soi bàng quang không sinh thiết

506,000

154

04C2.118 Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp

675,000

155

04C2.95 Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục

870,000

156

Nối thông động – tĩnh mạch có dịch chuyển mạch

1,342,000

157

Nối thông động – tĩnh mạch sử dụng mạch nhân tạo

1,357,000

Chưa bao gồm mạch nhân tạo.

158

Nối thông động- tĩnh mạch

1,142,000

159

04C2.74 Nong niệu đạo và đặt thông đái

228,000

160

03C1.31 Nong thực quản qua nội soi

2,239,000

161

04C2.73 Rửa bàng quang

185,000

Chưa bao gồm hóa chất.

162

03C1.5 Rửa dạ dày

106,000

163

03C1.54 Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín

576,000

164

Rửa phổi toàn bộ

7,910,000

165

03C1.55 Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hóa

812,000

166

Rút máu để điều trị

216,000

167

Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe

172,000

168

Siêu âm can thiệp – Đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe

2,058,000

Chưa bao gồm ống thông.

169

Siêu âm can thiệp điều trị áp xe hoặc u hoặc nang trong ổ bụng

547,000

170

03C1.21 Sinh thiết cơ tim

1,702,000

Chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim.

171

04C2.80 Sinh thiết da hoặc niêm mạc

121,000

172

Sinh thiết gan hoặc thận dưới hướng dẫn của siêu âm

978,000

173

Sinh thiết vú hoặc tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm

808,000

174

Sinh thiết phổi hoặc gan dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính

1,872,000

175

Sinh thiết thận hoặc vú hoặc vị trí khác dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính

1,672,000

176

04C2.81 Sinh thiết hạch hoặc u

249,000

177

04C2.110 Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm

1,078,000

178

04C2.83 Sinh thiết màng phổi

418,000

179

Sinh thiết móng

285,000

180

04C2.84 Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng

589,000

181

04C2.82 Sinh thiết tủy xương

229,000

Chưa bao gồm kim sinh thiết.

182

04C2.113 Sinh thiết tủy xương có kim sinh thiết

1,359,000

Bao gồm kim sinh thiết dùng nhiều lần.

183

Sinh thiết tủy xương (sử dụng máy khoan cầm tay).

2,664,000

184

03C1.20 Sinh thiết vú

144,000

185

Sinh thiết tuyến vú dưới hướng dẫn của Xquang có hệ thống định vị stereostatic

1,541,000

186

03C1.30 Soi bàng quang + chụp thận ngược dòng

626,000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

187

03C1.28 Soi đại tràng + tiêm hoặc kẹp cầm máu

544,000

Chưa bao gồm dụng cụ kẹp và clip cầm máu.

188

03C1.22 Nội soi khớp gối/vai sinh thiết hoặc điều trị rửa khớp hoặc lấy dị vật

483,000

189

03C1.23 Soi màng phổi

403,000

190

03C1.67 Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp

854,000

191

03C1.27 Soi ruột non + tiêm (hoặc kẹp cầm máu) hoặc cắt polyp

710,000

192

03C1.26 Soi ruột non có hoặc không có sinh thiết

608,000

193

03C1.24 Soi thực quản hoặc dạ dày gắp giun

396,000

Chưa bao gồm dụng cụ gắp giun.

194

03C1.29 Soi trực tràng + tiêm hoặc thắt trĩ

228,000

195

03C1.62 Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực

968,000

196

03C1.61 Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim

477,000

197

04C2.107 Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration offline: HDF ON – LINE)

1,478,000

Chưa bao gồm catheter.

198

04C2.123 Thận nhân tạo cấp cứu

1,515,000

Quả lọc dây máu dùng 1 lần; đã bao gồm catheter 2 nòng được tính bình quân là 0,25 lần cho 1 lần chạy thận.

199

04C2.76 Thận nhân tạo chu kỳ

543,000

Quả lọc dây máu dùng 6 lần.

200

04C3.1.149 Tháo bột: cột sống hoặc lưng hoặc khớp háng hoặc xương đùi hoặc xương chậu

59,400

201

04C3.1.150 Tháo bột khác

49,500

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú

202

Thay băng cắt lọc vết thương mạn tính

233,000

Áp dụng đối với bệnh Pemphigus/ Pemphigoid/ Ly thượng bì bọng nước bẩm sinh/ Vết loét bàn chân do đái tháo đường/ Vết loét, hoại tử ở bệnh nhân phong/ Vết loét, hoại tử do tỳ đè.

203

04C3.1.143 Thay băng vết thương hoặc vết mổ chiều dài ≤ 15cm

55,000

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Trường hợp áp dụng với bệnh nhân nội trú theo hướng dẫn của Bộ Y tế.

204

04C3.1.144 Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm

79,600

205

Thay băng vết mổ chiều dài trên 15cm đến 30 cm

79,600

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Trường hợp áp dụng với bệnh nhân nội trú theo hướng dẫn của Bộ Y tế.

206

04C3.1.145 Thay băng vết thương hoặc vết mổ chiều dài từ trên 30 cm đến 50 cm

109,000

207

04C3.1.146 Thay băng vết thương hoặc vết mổ chiều dài < 30 cm nhiễm trùng

129,000

208

04C3.1.147 Thay băng vết thương hoặc vết mổ chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng

174,000

209

04C3.1.148 Thay băng vết thương hoặc vết mổ chiều dài > 50cm nhiễm trùng

227,000

210

Thay canuyn mở khí quản

241,000

211

04C2.72 Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi

89,500

212

Thay transfer set ở bệnh nhân lọc màng bụng liên tục ngoại trú

499,000

213

04C2.105 Thở máy (01 ngày điều trị)

533,000

214

04C2.65 Thông đái

85,400

215

04C2.66 Thụt tháo phân hoặc Đặt sonde hậu môn

78,000

216

Tiêm (bắp hoặc dưới da hoặc tĩnh mạch)

10,000

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc tiêm.

217

Tiêm khớp

86,400

Chưa bao gồm thuốc tiêm.

218

Tiêm khớp dưới hướng dẫn của siêu âm

126,000

Chưa bao gồm thuốc tiêm.

219

Truyền tĩnh mạch

20,000

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc và dịch truyền.

220

04C3.1.151 Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10 cm

172,000

221

04C3.1.152 Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài ≥ 10 cm

224,000

222

04C3.1.153 Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < 10 cm

244,000

223

04C3.1.154 Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài ≥ 10 cm

286,000

C

Y HỌC DÂN TỘC – PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

224

03C1DY.2 Bàn kéo

43,800

225

04C2.DY139 Bó Farafin

50,000

226

Bó thuốc

47,700

227

03C1DY.3 Bồn xoáy

14,800

228

04C2.DY125 Châm (các phương pháp châm)

81,800

229

03C1DY.8 Chẩn đoán điện

33,700

230

03C1DY.29 Chẩn đoán điện thần kinh cơ

53,200

231

04C2.DY124 Chôn chỉ (cấy chỉ)

174,000

232

04C2.DY140 Cứu (Ngải cứu, túi chườm)

35,000

233

Đặt thuốc y học cổ truyền

43,200

234

04C2.DY126 Điện châm

75,800

235

04C2.DY130 Điện phân

44,000

236

04C2.DY138 Điện từ trường

37,000

237

03C1DY.20 Điện vi dòng giảm đau

28,000

238

04C2.DY134 Điện xung

40,000

239

03C1DY.25 Giác hơi

31,800

240

03C1DY.1 Giao thoa

28,000

241

04C2.DY129 Hồng ngoại

41,100

242

04C2.DY141 Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp

50,500

243

Kỹ thuật can thiệp rối loạn đại tiện bằng phản hồi sinh học (Biofeedback)

328,000

244

Kỹ thuật tập đường ruột cho người bệnh tổn thương tủy sống

197,000

245

Kỹ thuật tập luyện với dụng cụ chỉnh hình

44,400

246

Kỹ thuật thông tiểu ngắt quãng trong phục hồi chức năng tủy sống

140,000

247

04C2.DY132 Laser châm

78,500

Giá của dịch vụ đã bao gồm dịch vụ Châm (các phương pháp châm)

248

03C1DY.32 Laser chiếu ngoài

33,000

249

03C1DY.33 Laser nội mạch

51,700

250

Nắn, bó gẫy xương cẳng chân bằng phương pháp y học cổ truyền

100,000

251

Nắn, bó gẫy xương cẳng tay bằng phương pháp y học cổ truyền

100,000

252

Nắn, bó gẫy xương cánh tay bằng phương pháp y học cổ truyền

100,000

253

Ngâm thuốc y học cổ truyền

47,300

254

Phong bế thần kinh bằng Phenol để điều trị co cứng cơ

1,009,000

Chưa bao gồm thuốc

255

03C1DY.17 Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ

28,000

256

Sắc thuốc thang (1 thang)

12,000

Đã bao gồm chi phí đóng gói thuốc, chưa bao gồm tiền thuốc.

257

04C2.DY137 Siêu âm điều trị

44,400

258

04C2.DY131 Sóng ngắn

40,700

259

03C1DY.35 Sóng xung kích điều trị

58,000

260

03C1DY.5 Tập do cứng khớp

41,500

261

03C1DY.6 Tập do liệt ngoại biên

24,300

262

03C1DY.4 Tập do liệt thần kinh trung ương

38,000

263

03C1DY.19 Tập dưỡng sinh

20,000

264

Tập giao tiếp (ngôn ngữ, ký hiệu, hình ảnh…)

52,400

265

03C1DY.11 Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi

9,800

266

Tập mạnh cơ đáy chậu (cơ sản chậu, Pelvis floor)

296,000

267

Tập nuốt (có sử dụng máy)

152,000

268

Tập nuốt (không sử dụng máy)

122,000

269

Tập sửa lỗi phát âm

98,800

270

04C2.DY136 Tập vận động đoạn chi

44,500

271

04C2.DY135 Tập vận động toàn thân

44,500

272

Tập vận động với các dụng cụ trợ giúp

27,300

273

03C1DY.13 Tập với hệ thống ròng rọc

9,800

274

03C1DY.12 Tập với xe đạp tập

9,800

275

04C2.DY127 Thủy châm

61,800

Chưa bao gồm thuốc.

276

03C1DY.14 Thủy trị liệu

84,300

277

Tiêm Botulinum toxine vào cơ thành bàng quang để điều trị bàng quang tăng hoạt động

2,707,000

Chưa bao gồm thuốc

278

Tiêm Botulinum toxine vào điểm vận động đề điều trị co cứng cơ

1,116,000

Chưa bao gồm thuốc

279

04C2.DY133 Tử ngoại

38,000

280

03C1DY.16 Vật lý trị liệu chỉnh hình

29,000

281

03C1DY.15 Vật lý trị liệu hô hấp

29,000

282

03C1DY.18 Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động

29,000

283

03C1DY.30 Xoa bóp áp lực hơi

29,000

284

04C2.DY128 Xoa bóp bấm huyệt

61,300

285

03C1DY.21 Xoa bóp bằng máy

24,300

286

03C1DY.22 Xoa bóp cục bộ bằng tay

59,500

287

03C1DY.23 Xoa bóp toàn thân

87,000

288

Xông hơi thuốc

40,000

289

Xông khói thuốc

35,000

290

Xông thuốc bằng máy

40,000

Các thủ thuật Y học cổ truyền hoặc Phục hồi chức năng còn lại khác

291

Thủ thuật loại I

121,000

292

Thủ thuật loại II

64,700

293

Thủ thuật loại III

38,300

D

PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA

I

HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC

294

Phẫu thuật đặt hệ thống tim phổi nhân tạo (ECMO)

5,022,000

Chưa bao gồm bộ tim phổi, dây dẫn và canuyn chạy ECMO.

295

Thay dây, thay tim phổi (ECMO)

1,429,000

Chưa bao gồm bộ tim phổi, dây dẫn và canuyn chạy ECMO.

296

Theo dõi, chạy tim phổi nhân tạo (ECMO) mỗi 8 giờ

1,173,000

297

Kết thúc và rút hệ thống ECMO

2,343,000

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

298

Phẫu thuật loại đặc biệt

3,062,000

299

Phẫu thuật loại I

2,061,000

300

Phẫu thuật loại II

1,223,000

301

Thủ thuật loại đặc biệt

1,149,000

302

Thủ thuật loại I

713,000

303

Thủ thuật loại II

430,000

304

Thủ thuật loại III

295,000

II

NỘI KHOA

305

DƯ-MDLS Giảm mẫn cảm nhanh với thuốc 72 giờ

1,336,000

306

DƯ-MDLS Giảm mẫn cảm với thuốc hoặc sữa hoặc thức ăn

848,000

307

DƯ-MDLS Liệu pháp miễn dịch đặc hiệu đường dưới lưỡi với dị nguyên (Giai đoạn ban đầu – liệu pháp trung bình 15 ngày)

2,341,000

308

DƯ-MDLS Liệu pháp miễn dịch đặc hiệu đường dưới lưỡi với dị nguyên (Giai đoạn duy trì – liệu pháp trung bình 3 tháng)

5,024,000

309

DƯ-MDLS Phản ứng phân hủy Mastocyte (Đối với 6 loại dị nguyên)

283,000

310

DƯ-MDLS Phản ứng tiêu bạch cầu đặc hiệu.

153,000

311

DƯ-MDLS Test áp bì (Patch test) đặc hiệu với thuốc (Đối với 6 loại thuốc) hoặc mỹ phẩm

511,000

312

DƯ-MDLS Test hồi phục phế quản

165,000

313

DƯ-MDLS Test huyết thanh tự thân

647,000

314

DƯ-MDLS Test kích thích phế quản không đặc hiệu với Methacholine

863,000

315

DƯ-MDLS Test kích thích với thuốc hoặc sữa hoặc thức ăn

817,000

316

DƯ-MDLS Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các dị nguyên hô hấp hoặc thức ăn hoặc sữa

330,000

317

DƯ-MDLS Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các loại thuốc (Đối với 6 loại thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh)

370,000

318

DƯ-MDLS Test nội bì chậm đặc hiệu với thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh

468,000

319

DƯ-MDLS Test nội bì nhanh đặc hiệu với thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh

382,000

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

320

Phẫu thuật loại I

1,509,000

321

Phẫu thuật loại II

1,047,000

322

Thủ thuật loại đặc biệt

791,000

323

Thủ thuật loại I

541,000

324

Thủ thuật loại II

301,000

325

Thủ thuật loại III

154,000

III

DA LIỄU

326

Chụp và phân tích da bằng máy

198,000

327

Đắp mặt nạ điều trị một số bệnh da

181,000

328

Điều trị một số bệnh da bằng Ni tơ lỏng, nạo thương tổn

314,000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 5 thương tổn hoặc 5 cm2 diện tích điều trị.

329

Điều trị bệnh rụng tóc hoặc bệnh hói hoặc rạn da sử dụng phương pháp vi kim dẫn thuốc và tái tạo collagen

233,000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị, không bao gồm thuốc và kim dẫn thuốc.

330

Điều trị bệnh da sử dụng phương pháp vi kim dẫn thuốc và tái tạo collagen

295,000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị, không bao gồm thuốc và kim dẫn thuốc.

331

Điều trị các bệnh về da sử dụng công nghệ ionphoresis

510,000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị, không bao gồm thuốc và kim dẫn thuốc.

332

Điều trị các bệnh lý của da bằng PUVA hoặc UBV toàn thân

214,000

333

Điều trị hạt cơm bằng Plasma

332,000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 5 thương tổn hoặc 5 cm2 diện tích điều trị.

334

Điều trị một số bệnh da bằng Fractional

1,144,000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.

335

Điều trị một số bệnh da bằng IPL

427,000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.

336

Điều trị một số bệnh da bằng Laser CO2, Plasma, đốt điện, ni tơ lỏng

307,000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 5 thương tổn hoặc 5 cm2 diện tích điều trị.

337

Điều trị một số bệnh da bằng Laser mầu

967,000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.

338

Điều trị một số bệnh da bằng Laser YAG, Laser Ruby

1,061,000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.

339

Điều trị một số bệnh da bằng Laser, Ánh sáng chiếu ngoài

187,000

340

Điều trị một số bệnh da bằng tiêm tại chỗ, chấm thuốc

259,000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.

341

Điều trị sùi mào gà bằng Laser CO2, cắt bỏ thương tổn

600,000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 5 thương tổn hoặc 5 cm2 diện tích điều trị.

342

Điều trị u mạch máu bằng IPL (Intense Pulsed Light)

662,000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.

343

Phẫu thuật cấy lông mày

1,634,000

344

Điều trị viêm da cơ địa bằng máy

1,082,000

345

Phẫu thuật chuyển gân điều trị hở mi

2,041,000

346

Phẫu thuật điều trị hẹp hố khẩu cái

2,317,000

347

Phẫu thuật điều trị lỗ đáo có viêm xương

602,000

348

Phẫu thuật điều trị lỗ đáo không viêm xương

505,000

349

Phẫu thuật điều trị sa trễ mi dưới

1,761,000

350

Phẫu thuật điều trị sập

1,401,000

cầu mũi

351

Phẫu thuật điều trị u dưới móng

696,000

352

Phẫu thuật giải áp thần kinh

2,167,000

353

Phẫu thuật Mohs điều trị ung thư da

3,044,000

354

Xóa xăm bằng các kỹ thuật Laser Ruby

700,000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.

355

Xóa nếp nhăn bằng Laser Fractional, Intracell

960,000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.

356

Trẻ hóa da bằng các kỹ thuật Laser Fractional

960,000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.

357

Trẻ hóa da bằng Radiofrequency (RF)

515,000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.

358

Điều trị bệnh da bằng kỹ thuật ly trích huyết tương giàu tiểu cầu (PRP)

4,200,000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị, không bao gồm thuốc.

359

Điều trị lão hóa da sử dụng kim dẫn thuốc

485,000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị, không bao gồm thuốc.

360

Điều trị mụn trứng cá, rụng tóc bằng máy Mesoderm

200,000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị, không bao gồm thuốc và kim dẫn thuốc.

361

Điều trị bệnh da bằng chiếu đèn LED

180,000

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

362

Phẫu thuật loại đặc biệt

3,061,000

363

Phẫu thuật loại I

1,713,000

364

Phẫu thuật loại II

1,000,000

365

Phẫu thuật loại III

754,000

366

Thủ thuật loại đặc biệt

716,000

367

Thủ thuật loại I

365,000

368

Thủ thuật loại II

235,000

369

Thủ thuật loại III

142,000

IV

NỘI TIẾT

370

03C2.1.5 Dẫn lưu áp xe tuyến giáp

218,600

371

Gọt chai chân (gọt nốt chai) trên người bệnh đái tháo đường

245,400

372

Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm

6,402,000

373

Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm

4,008,000

374

Phẫu thuật loại 1 mổ nội soi tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm

5,614,000

375

Phẫu thuật loại 2 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm

4,359,000

376

Phẫu thuật loại 2 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm

3,236,000

377

Phẫu thuật loại 3 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm

4,208,000

378

Phẫu thuật loại 3 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm

2,699,000

379

Phẫu thuật loại đặc biệt mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm

5,269,000

380

Phẫu thuật loại đặc biệt tuyến nội tiết mổ mở có dùng dao siêu âm

7,545,000

381

Phẫu thuật loại đặc biệt tuyến nội tiết mổ nội soi dùng dao siêu âm

7,436,000

Các thủ thuật còn lại khác

382

Thủ thuật loại I

575,000

383

Thủ thuật loại II

369,000

384

Thủ thuật loại III

204,000

V

NGOẠI KHOA
Ngoại Thần kinh

385

Phẫu thuật giải ép thần kinh hoặc khoan thăm dò sọ

4,310,000

386

Phẫu thuật lấy máu tụ trong sọ hoặc ngoài màng cứng hoặc dưới màng cứng hoặc trong não

4,846,000

Chưa bao gồm nẹp, ghim, vít, ốc, vật liệu cầm máu.

387

Phẫu thuật u hố mắt

5,297,000

Chưa bao gồm nẹp, ghim, ốc, vít, kính vi phẫu.

388

Phẫu thuật áp xe não

6,514,000

Chưa bao gồm bộ dẫn lưu kín.

389

03C2.1.39 Phẫu thuật dẫn lưu não thất – màng bụng

3,981,000

Chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo.

390

03C2.1.45 Phẫu thuật nội soi não hoặc tủy sống

4,847,000

391

03C2.1.38 Phẫu thuật nội soi u tuyến yên

5,220,000

392

Phẫu thuật tạo hình màng não

5,431,000

Chưa bao gồm màng não nhân tạo, bộ van dẫn lưu.

393

Phẫu thuật thoát vị não, màng não

5,132,000

Chưa bao gồm màng não nhân tạo, bộ van dẫn lưu.

394

Phẫu thuật vi phẫu lấy u tủy

6,852,000

Chưa bao gồm mạch nhân tạo, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít, kính vi phẫu.

395

03C2.1.43 Phẫu thuật vi phẫu u não đường giữa

7,118,000

Chưa bao gồm miếng vá nhân tạo, ghim, ốc, vít.

396

03C2.1.41 Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ

6,277,000

Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, vật liệu cầm máu sinh học, màng não nhân tạo.

397

03C2.1.42 Phẫu thuật vi phẫu u não thất

6,277,000

Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường, ghim, ốc, vít, dao siêu âm, bộ dẫn lưu não thất, vật liệu cầm máu.

398

Phẫu thuật vi phẫu u não tuyến yên

6,752,000

Chưa bao gồm mạch nhân tạo, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít, kính vi phẫu.

399

Phẫu thuật điều trị viêm xương sọ hoặc hàm mặt

5,107,000

Chưa bao gồm nẹp, ghim, ốc, vít, kính vi phẫu.

400

Phẫu thuật ghép khuyết sọ

4,351,000

Chưa bao gồm xương nhân tạo/ vật liệu thay thế xương sọ, đinh, nẹp, vít, lưới tital, ghim, ốc, vật liệu cầm máu sinh học, màng não nhân tạo và các vật liệu tạo hình hộp sọ.

401

Phẫu thuật u xương sọ

4,787,000

Chưa bao gồm đinh, ghim, nẹp, vít, ốc vật liệu tạo hình hộp sọ, vật liệu cầm máu sinh học, màng não nhân tạo.

402

Phẫu thuật vết thương sọ não hở

5,151,000

Chưa bao gồm đinh, ghim, nẹp, vít, ốc, vật liệu cầm máu sinh học, màng não nhân tạo.

403

03C2.1.44 Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não

6,459,000

Chưa bao gồm kẹp mạch máu, van dẫn lưu, ghim, ốc, vít.

404

Phẫu thuật vi phẫu nối mạch máu trong và ngoài hộp sọ

6,728,000

Chưa bao gồm mạch nhân tạo, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít, kính vi phẫu.

405

03C2.1.40 Phẫu thuật thần kinh có dẫn đường

6,118,000

406

03C2.1.46 Quang động học (PTD) trong điều trị u não ác tính

6,771,000

Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường
Ngoại Lồng ngực – mạch máu

407

03C2.1.31 Cấy hoặc đặt máy tạo nhịp hoặc cấy máy tạo nhịp phá rung

1,524,000

Chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung.

408

03C2.1.24 Phẫu thuật bắc cầu mạch vành

17,542,000

Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ cố định vành.

409

03C2.1.25 Phẫu thuật các mạch máu lớn (động mạch chủ ngực hoặc bụng hoặc cảnh hoặc thận)

14,042,000

Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng.

410

03C2.1.18 Phẫu thuật cắt màng tim rộng

13,931,000

411

03C2.1.15 Phẫu thuật cắt ống động mạch

12,550,000

Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch.

412

03C2.1.17 Phẫu thuật nong van động mạch chủ

7,431,000

413

03C2.1.16 Phẫu thuật tạo hình eo động mạch

13,931,000

Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch.

414

Phẫu thuật đặt Catheter ổ bụng để lọc màng bụng

7,055,000

415

Phẫu thuật tạo thông động tĩnh mạch AVF

7,227,000

Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo.

416

Phẫu thuật thăm dò ngoài màng tim hoặc thăm dò lồng ngực

3,162,000

417

03C2.1.19 Phẫu thuật thay đoạn mạch nhân tạo

12,277,000

Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch.

418

03C2.1.21 Phẫu thuật thay động mạch chủ

18,134,000

Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo,van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng.

419

03C2.1.20 Phẫu thuật tim các loại (tim bẩm sinh hoặc sửa van tim hoặc thay van tim…)

16,542,000

Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng.

420

Phẫu thuật tim kín khác

13,460,000

Chưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch.

421

03C2.1.14 Phẫu thuật tim loại Blalock

13,931,000

Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo.

422

03C2.1.26 Phẫu thuật tim, mạch khác có sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể

16,004,000

Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn.

423

Phẫu thuật u máu các vị trí

2,896,000

424

Phẫu thuật cắt phổi

8,265,000

Chưa bao gồm bộ khâu nối tự động mổ hở (Stapler).

425

Phẫu thuật cắt u trung thất

9,918,000

426

Phẫu thuật dẫn lưu màng phổi

1,689,000

427

Phẫu thuật điều trị bệnh lý lồng ngực khác

6,404,000

Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài.

428

Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất

9,589,000

429

Phẫu thuật nội soi ngực bệnh lý hoặc chấn thương

7,895,000

430

Phẫu thuật phục hồi thành ngực (do chấn thương hoặc vết thương)

6,567,000

Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài.
Ngoại Tiết niệu

431

03C2.1.91 Ghép thận, niệu quản tự thân có sử dụng vi phẫu

6,307,000

432

Phẫu thuật cắt thận

4,044,000

433

Phẫu thuật cắt u thượng thận hoặc cắt nang thận

5,835,000

434

Phẫu thuật nội soi lấy sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang

3,839,000

435

03C2.1.82 Phẫu thuật nội soi cắt thận hoặc u sau phúc mạc

4,130,000

436

03C2.1.83 Phẫu thuật nội soi u thượng thận hoặc nang thận

4,000,000

437

Phẫu thuật lấy sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang

3,910,000

438

Phẫu thuật cắt niệu quản hoặc tạo hình niệu quản hoặc tạo hình bể thận (do bệnh lý hoặc chấn thương)

4,997,000

439

03C2.1.85 Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản bằng nội soi

2,950,000

440

Phẫu thuật cắt bàng quang

5,073,000

441

Phẫu thuật cắt u bàng quang

5,152,000

442

Phẫu thuật nội soi cắt u bàng quang

4,379,000

443

03C2.1.84 Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang

5,569,000

444

Phẫu thuật nội soi cắt cổ bàng quang

4,379,000

445

Phẫu thuật đóng dò bàng quang

4,227,000

446

03C2.1.87 Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser

2,566,000

Chưa bao gồm dây cáp quang.

447

03C2.1.88 Nội soi cắt đốt u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP)

2,566,000

448

Phẫu thuật bóc u xơ tiền liệt tuyến

4,715,000

449

03C2.1.86 Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi

3,809,000

450

Phẫu thuật điều trị các bệnh lý hoặc chấn thương niệu đạo khác

3,963,000

451

Phẫu thuật hạ tinh hoàn ẩn, tinh hoàn lạc chỗ hoặc cắt bỏ tinh hoàn

2,254,000

452

Phẫu thuật nội soi đặt Sonde JJ

1,684,000

Chưa bao gồm sonde JJ.

453

Phẫu thuật tạo hình dương vật

4,049,000

454

03C2.1.89 Đặt prothese cố định sàn chậu vào mỏm nhô xương cụt

3,434,000

455

03C2.1.12 Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (thủy điện lực)

2,362,000

456

03C2.1.13 Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang)

1,253,000

Chưa bao gồm sonde JJ, rọ lấy sỏi.
Tiêu hóa

457

Phẫu thuật cắt các u lành thực quản

5,209,000

Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, Stent.

458

Phẫu thuật cắt thực quản

6,907,000

Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, Stent.

459

03C2.1.61 Phẫu thuật cắt thực quản qua nội soi ngực và bụng

5,611,000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy.

460

Phẫu thuật đặt Stent thực quản

4,936,000

Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, Stent.

461

03C2.1.60 Phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản, dạ dày

5,727,000

462

Phẫu thuật tạo hình thực quản

7,172,000

Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, Stent.

463

03C2.1.59 Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản

5,727,000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, Stent.

464

Phẫu thuật cắt bán phần dạ dày

4,681,000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch máu, dao siêu âm.

465

Phẫu thuật cắt dạ dày

6,890,000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch máu, dao siêu âm.

466

03C2.1.62 Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày

4,887,000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.

467

Phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày

4,037,000

468

03C2.1.64 Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X trong điều trị loét dạ dầy

3,072,000

Chưa bao gồm dao siêu âm.

469

03C2.1.81 Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì

2,789,000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.

470

Phẫu thuật cắt đại tràng hoặc phẫu thuật kiểu Harman

4,282,000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.

471

Phẫu thuật cắt dây chằng gỡ dính ruột

2,416,000

472

Phẫu thuật cắt nối ruột

4,105,000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.

473

03C2.1.63 Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột

4,072,000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy.

474

Phẫu thuật cắt ruột non

4,441,000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.

475

Phẫu thuật cắt ruột thừa

2,460,000

476

Phẫu thuật cắt trực tràng đường bụng, tầng sinh môn

6,651,000

Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, miếng cầm máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.

477

03C2.1.80 Phẫu thuật dị tật teo hậu môn trực tràng 1 thì

4,379,000

478

Phẫu thuật nội soi cố định trực tràng

4,088,000

Chưa bao gồm tấm nâng trực tràng, dao siêu âm.

479

03C2.1.65 Phẫu thuật nội soi ung thư đại hoặc trực tràng

3,130,000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.

480

Phẫu thuật dẫn lưu trong (nối tắt) hoặc dẫn lưu ngoài

2,563,000

Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, miếng cầm máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.

481

Phẫu thuật khâu lỗ thủng tiêu hóa hoặc lấy dị vật ống tiêu hóa hoặc đẩy bả thức ăn xuống đại tràng

3,414,000

482

Phẫu thuật cắt gan

7,757,000

Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô.

483

03C2.1.78 Phẫu thuật nội soi cắt gan

5,255,000

Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô.

484

03C2.1.77 Phẫu thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao

6,335,000

Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô.

485

Phẫu thuật điều trị bệnh lý gan hoặc mật khác

4,511,000

Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô, Stent, chi phí DSA.

486

03C2.1.79 Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác

3,130,000

Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô.

487

Phẫu thuật khâu vết thương gan hoặc chèn gạc cầm máu

5,038,000

Chưa bao gồm vật liệu cầm máu.

488

Phẫu thuật cắt túi mật

4,335,000

489

03C2.1.73 Phẫu thuật nội soi cắt túi mật

2,958,000

490

Phẫu thuật lấy sỏi ống mật chủ

4,311,000

Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.

491

Phẫu thuật lấy sỏi ống mật phức tạp

6,498,000

Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.

492

03C2.1.76 Phẫu thuật nội soi cắt túi mật – mở ống mật chủ lấy sỏi và nối mật – ruột

3,630,000

Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.

493

03C2.1.67 Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ

4,227,000

494

03C2.1.72 Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật

3,130,000

Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.

495

03C2.1.75 Tán sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr

3,919,000

Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.

496

03C2.1.74 Phẫu thuật cắt cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP

3,268,000

Chưa bao gồm stent.

497

Phẫu thuật nối mật ruột

4,211,000

498

Phẫu thuật cắt khối tá tụy

10,424,000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm và đoạn mạch nhân tạo.

499

Phẫu thuật nội soi cắt khối tá tụy có sử dụng máy cắt nối

9,840,000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.

500

Phẫu thuật cắt lách

4,284,000

Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm.

501

03C2.1.70 Phẫu thuật nội soi cắt lách

4,187,000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.

502

Phẫu thuật cắt thân tụy hoặc cắt đuôi tụy

4,297,000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm.

503

Phẫu thuật cắt u phúc mạc hoặc u sau phúc mạc

5,430,000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, vật liệu cầm máu.

504

Phẫu thuật nạo vét hạch

3,629,000

Chưa bao gồm dao siêu âm.

505

Phẫu thuật u trong ổ bụng

4,482,000

Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm.

506

03C2.1.68 Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng

3,525,000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.

507

Phẫu thuật thăm dò ổ bụng hoặc mở thông dạ dày hoặc mở thông hổng tràng hoặc làm hậu môn nhân tạo

2,447,000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.

508

Phẫu thuật thoát vị bẹn hoặc thoát vị đùi hoặc thoát vị thành bụng

3,157,000

Chưa bao gồm tấm màng nâng, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu.

509

Phẫu thuật dẫn lưu áp xe trong ổ bụng

2,709,000

510

Phẫu thuật cắt trĩ hoặc điều trị nứt kẽ hậu môn hoặc điều trị áp xe rò hậu môn

2,461,000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu.

511

03C2.1.66 Phẫu thuật điều trị trĩ kỹ thuật cao (phương pháp Longo)

2,153,000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy.

512

03C2.1.50 Cắt cơ Oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng

2,391,000

Chưa bao gồm dao cắt, thuốc cản quang, catheter.

513

03C2.1.49 Cắt niêm mạc ống tiêu hóa qua nội soi điều trị ung thư sớm

3,891,000

Chưa bao gồm dao cắt niêm mạc, kìm kẹp cầm máu.

514

03C2.1.54 Cắt polyp ống tiêu hóa (thực quản hoặc dạ dầy hoặc đại tràng hoặc trực tràng)

1,010,000

515

03C2.1.55 Đặt stent đường mật hoặc tụy dưới hướng dẫn của siêu âm

1,789,000

Chưa bao gồm stent, dao cắt, catheter, guidewire.

516

03C2.1.48 Lấy dị vật ống tiêu hóa qua nội soi

1,678,000

517

03C2.1.52 Lấy sỏi hoặc giun đường mật qua nội soi tá tràng

3,332,000

518

03C2.1.47 Mở thông dạ dày qua nội soi

2,679,000

519

03C2.1.51 Nong đường mật qua nội soi tá tràng

2,210,000

Chưa bao gồm bóng nong.

520

04C3.1.158 Cắt phymosis

224,000

521

04C3.1.156 Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu

173,000

522

04C3.1.157 Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte

124,000

523

04C3.1.159 Thắt các búi trĩ hậu môn

264,000

Xương, cột sống, hàm mặt

524

03C2.1.1 Cố định gãy xương sườn

46,500

525

04C3.1.181 Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt hoặc tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền)

688,000

526

04C3.1.180 Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt hoặc tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán)

503,000

527

04C3.1.167 Nắn trật khớp háng (bột liền)

635,000

528

04C3.1.166 Nắn trật khớp háng (bột tự cán)

265,000

529

04C3.1.165 Nắn trật khớp khuỷu chân hoặc khớp cổ chân hoặc khớp gối (bột liền)

250,000

530

04C3.1.164 Nắn trật khớp khuỷu chân hoặc khớp cổ chân hoặc khớp gối (bột tự cán)

150,000

531

04C3.1.161 Nắn trật khớp khuỷu tay hoặc khớp xương đòn hoặc khớp hàm (bột liền)

386,000

532

04C3.1.160 Nắn trật khớp khuỷu tay hoặc khớp xương đòn hoặc khớp hàm (bột tự cán)

208,000

533

04C3.1.163 Nắn trật khớp vai (bột liền)

310,000

534

04C3.1.162 Nắn trật khớp vai (bột tự cán)

155,000

535

04C3.1.177 Nắn, bó bột bàn chân hoặc bàn tay (bột liền)

225,000

536

04C3.1.176 Nắn, bó bột bàn chân hoặc bàn tay (bột tự cán)

150,000

537

04C3.1.175 Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền)

320,000

538

04C3.1.174 Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán)

200,000

539

04C3.1.179 Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền)

701,000

540

04C3.1.178 Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán)

306,000

541

04C3.1.171 Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền)

320,000

542

04C3.1.170 Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán)

236,000

543

04C3.1.173 Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền)

320,000

544

04C3.1.172 Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán)

236,000

545

04C3.1.169 Nắn, bó bột xương đùi hoặc chậu hoặc cột sống (bột liền)

611,000

546

04C3.1.168 Nắn, bó bột xương đùi hoặc chậu hoặc cột sống (bột tự cán)

331,000

547

03C2.1.2 Nắn, bó gẫy xương đòn

115,000

548

03C2.1.4 Nắn, bó gẫy xương gót

135,000

549

03C2.1.3 Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ

135,000

550

Phẫu thuật cắt cụt chi

3,640,000

551

03C2.1.109 Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động

2,767,000

552

Phẫu thuật thay khớp vai

6,703,000

Chưa bao gồm khớp nhân tạo.

553

03C2.1.117 Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo

2,597,000

Chưa bao gồm phương tiện cố định.

554

03C2.1.110 Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động

2,767,000

555

03C2.1.119 Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân

2,039,000

Chưa bao gồm phương tiện cố định.

556

03C2.1.118 Phẫu thuật làm vận động khớp gối

3,033,000

557

03C2.1.104 Phẫu thuật nội soi khớp gối hoặc khớp háng hoặc khớp vai hoặc cổ chân

3,109,000

Chưa bao gồm lưỡi bào, lưỡi cắt đốt bằng sóng radio các loại, bộ dây bơm nước, đầu đốt điện, tay dao đốt điện, ốc, vít.

558

03C2.1.105 Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng

4,101,000

Chưa bao gồm nẹp vít, dao cắt sụn và lưỡi bào, bộ dây bơm nước, tay dao điện, dao cắt sụn, lưỡi bào, gân sinh học, gân đồng loại.

559

03C2.1.100 Phẫu thuật tạo hình khớp háng

3,109,000

Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, ốc, khóa.

560

03C2.1.97 Phẫu thuật thay khớp gối bán phần

4,481,000

Chưa bao gồm khớp nhân tạo.

561

03C2.1.99 Phẫu thuật thay khớp háng bán phần

3,609,000

Chưa bao gồm khớp nhân tạo.

562

03C2.1.96 Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối

4,981,000

Chưa bao gồm khớp nhân tạo.

563

03C2.1.98 Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng

4,981,000

Chưa bao gồm khớp nhân tạo.

564

Phẫu thuật đặt lại khớp găm kim cố định

3,850,000

Chưa bao gồm kim cố định.

565

Phẫu thuật làm cứng khớp

3,508,000

Chưa bao gồm đinh, xương, nẹp vít.

566

Phẫu thuật điều trị xơ cứng gân cơ hoặc xơ cứng khớp

3,429,000

Chưa bao gồm đinh, xương, nẹp vít.

567

Phẫu thuật gỡ dính khớp hoặc làm sạch khớp

2,657,000

568

03C2.1.108 Phẫu thuật ghép chi

5,777,000

Chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và mạch máu nhân tạo.

569

Phẫu thuật ghép xương

4,446,000

Chưa bao gồm phương tiện cố định, phương tiện kết hợp và xương nhân tạo.

570

03C2.1.101 Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kĩ thuật cao

4,481,000

Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít và xương bảo quản.

571

03C2.1.115 Phẫu thuật kéo dài chi

4,435,000

Chưa bao gồm phương tiện cố định.

572

03C2.1.103 Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít

3,609,000

Chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít.

573

03C2.1.102 Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng

4,981,000

Chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít.

574

Phẫu thuật lấy bỏ u xương

3,611,000

575

Phẫu thuật nối gân hoặc kéo dài gân (tính 1 gân )

2,828,000

Chưa bao gồm gân nhân tạo.

576

03C2.1.106 Phẫu thuật nội soi tái tạo gân

4,101,000

Chưa bao gồm gân nhân tạo, các phương tiện cố định, bộ dây bơm nước, tay dao điện, dao cắt sụn, lưỡi bào, gân sinh học, gân đồng loại

577

03C2.1.113 Phẫu thuật tạo hình sọ mặt (bệnh lý)

5,336,000

Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.

578

03C2.1.114 Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy hoặc tế bào gai vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình

3,536,000

Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.

579

03C2.1.111 Rút đinh hoặc tháo phương tiện kết hợp xương

1,681,000

580

Phẫu thuật cố định cột sống bằng DIAM, SILICON, nẹp chữ U, Aparius

6,852,000

Chưa bao gồm DIAM, SILICON, nẹp chữ U, Aparius.

581

03C2.1.95 Phẫu thuật điều trị cong vẹo cột sống (tính cho 1 lần phẫu thuật )

8,478,000

Chưa bao gồm xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm, nẹp, vít, ốc, khóa.

582

03C2.1.93 Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ

5,039,000

Chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa.

583

03C2.1.94 Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng

5,140,000

Chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa.

584

Phẫu thuật tạo hình thân đốt sống bằng phương pháp bơm xi măng

5,181,000

Chưa bao gồm kim chọc, xi măng sinh học hoặc hóa học, hệ thống bơm xi măng, bóng (lồng) titan.

585

03C2.1.92 Phẫu thuật thay đốt sống

5,360,000

Chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, đĩa đệm nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, ốc, khóa.

586

Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng

4,837,000

Chưa bao gồm đĩa đệm nhân tạo

587

Phẫu thuật cắt lọc nạo viêm phần mềm/ sửa mỏm cụt ngón tay, chân/ cắt cụt ngón tay, chân (tính 1 ngón)

2,752,000

588

Phẫu thuật nối dây thần kinh (tính 1 dây)

2,801,000

589

03C2.1.116 Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền

3,167,000

590

Phẫu thuật vá da lớn diện tích ≥10 cm2

4,040,000

591

Phẫu thuật vá da nhỏ diện tích < 10 cm2

2,689,000

592

Phẫu thuật vết thương phần mềm/ rách da đầu

2,531,000

593

Phẫu thuật vết thương phần mềm phức tạp

4,381,000

594

03C2.1.107 Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch

4,675,000

595

Phẫu thuật vi phẫu nối mạch chi

6,157,000

Chưa bao gồm mạch nhân tạo

596

03C2.1.112 Tạo hình khí-phế quản

12,015,000

Chưa bao gồm Stent
Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác chuyên khoa ngoại

597

Phẫu thuật loại đặc biệt

4,335,000

598

Phẫu thuật loại I

2,619,000

599

Phẫu thuật loại II

1,793,000

600

Phẫu thuật loại III

1,136,000

601

Thủ thuật loại đặc biệt

932,000

602

Thủ thuật loại I

513,000

603

Thủ thuật loại II

345,000

604

Thủ thuật loại III

168,000

VI

PHỤ SẢN

605

Bóc nang tuyến Bartholin

1,237,000

606

Bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi di căn âm đạo

2,586,000

607

Bóc nhân xơ vú

947,000

608

Bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI)

1,000,000

609

Cắt âm hộ + vét hạch bẹn hai bên

3,554,000

610

Cắt bỏ âm hộ đơn thuần

2,677,000

611

Cắt chỉ khâu vòng cổ tử cung

109,000

612

Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần

3,937,000

613

Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường âm đạo kết hợp nội soi

5,378,000

614

Cắt u thành âm đạo

1,960,000

615

Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung

5,830,000

616

Cắt vú theo phương pháp Patey, cắt khối u vú ác tính + vét hạch nách

4,522,000

617

Cấy – tháo thuốc tránh thai

200,000

Chưa bao gồm thuốc hoặc mảnh ghép tránh thai

618

Chích áp xe tầng sinh môn

781,000

619

Chích áp xe tuyến Bartholin

783,000

620

04C3.2.192 Chích apxe tuyến vú

206,000

621

Chích rạch màng trinh do ứ máu kinh

753,000

622

Chọc dẫn lưu dịch cổ chướng trong ung thư buồng trứng

805,000

623

Chọc dò màng bụng sơ sinh

389,000

624

Chọc dò túi cùng Douglas

267,000

625

Chọc nang buồng trứng đường âm đạo dưới siêu âm

2,155,000

626

Chọc ối

681,000

627

Chọc hút noãn

7,042,000

628

Chọc hút tinh hoàn mào tinh hoàn lấy tinh trùng hoặc sinh thiết tinh hoàn, mào tinh hoàn

2,527,000

629

Chuyển phôi hoặc chuyển phôi giao tử vào vòi tử cung

3,850,000

Chưa bao gồm catherter chuyển phôi

630

Dẫn lưu cùng đồ Douglas

798,000

631

Đặt mảnh ghép tổng hợp điều trị sa tạng vùng chậu

5,873,000

632

Đặt và tháo dụng cụ tử cung

210,000

633

Điều trị tắc tia sữa bằng máy hút hoặc sóng ngắn hoặc hồng ngoại

60,000

634

04C3.2.191 Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser

146,000

635

Điều trị viêm dính tiểu khung bằng hồng ngoại, sóng ngắn

257,000

636

04C3.2.186 Đỡ đẻ ngôi ngược

927,000

637

04C3.2.185 Đỡ đẻ thường ngôi chỏm

675,000

638

04C3.2.187 Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên

1,114,000

639

03C2.2.42 Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng monitoring

70,000

Trường hợp theo dõi tim thai và cơn co tử cung của sản phụ khoa trong cuộc đẻ thì thanh toán 01 lần/ngày điều trị.

640

Đóng rò trực tràng – âm đạo hoặc rò tiết niệu – sinh dục

3,941,000

641

04C3.2.188 Forceps hoặc Giác hút sản khoa

877,000

642

Giảm đau trong đẻ bằng phương pháp gây tê ngoài màng cứng

636,000

643

Giảm thiểu phôi (Giảm thiểu thai)

2,065,000

644

04C3.2.183 Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết

191,000

645

Hút thai dưới siêu âm

430,000

646

Huỷ thai: cắt thai nhi trong ngôi ngang

2,658,000

647

Huỷ thai: chọc óc, kẹp sọ, kéo thai

2,363,000

648

Khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo

1,525,000

649

Khâu rách cùng đồ âm đạo

1,810,000

650

Khâu tử cung do nạo

2,673,000

thủng

651

Khâu vòng cổ tử cung

536,000

652

Khoét chóp hoặc cắt cụt cổ tử cung

2,638,000

653

Làm lại vết mổ thành bụng (bục, tụ máu, nhiễm khuẩn…) sau phẫu thuật sản phụ khoa

2,524,000

654

Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn

82,100

655

Lấy dị vật âm đạo

541,000

656

Lấy dụng cụ tử cung, triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ

2,728,000

657

Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn

2,147,000

658

Lọc rửa tinh trùng

925,000

659

Mở bụng bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi bảo tồn tử cung

3,282,000

660

Nạo hút thai trứng

716,000

661

04C3.2.184 Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ

331,000

662

Nội soi buồng tử cung can thiệp

4,285,000

663

Nội soi buồng tử cung chẩn đoán

2,746,000

664

Nội xoay thai

1,380,000

665

Nong buồng tử cung đặt dụng cụ chống dính

562,000

666

Nong cổ tử cung do bế sản dịch

268,000

667

03C2.2.11 Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung

161,000

668

Phá thai bằng phương pháp nong và gắp từ tuần thứ 13 đến hết tuần thứ 18

1,108,000

669

Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai từ 7 tuần đến hết 13 tuần

283,000

670

Phá thai đến hết 7 tuần bằng phương pháp hút chân không

358,000

671

04C3.2.197 Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc

177,000

672

Phá thai to từ 13 tuần đến 22 tuần bằng phương pháp đặt túi nước

1,003,000

673

04C3.2.198 Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc

519,000

674

Phá thai từ tuần thứ 7 đến hết 12 tuần bằng phương pháp hút chân không

383,000

675

Phẫu thuật bảo tồn tử cung do vỡ tử cung

4,692,000

676

Phẫu thuật bóc khối lạc nội mạc tử cung ở tầng sinh môn, thành bụng

2,568,000

677

Phẫu thuật cắt âm vật phì đại

2,510,000

678

Phẫu thuật cắt lọc vết mổ, khâu lại tử cung sau mổ lấy thai

4,480,000

679

Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú, cắt u vú lành tính

2,753,000

680

Phẫu thuật cắt polip buồng tử cung (đường bụng, đường âm đạo)

3,491,000

681

Phẫu thuật cắt polip cổ tử cung

1,868,000

682

Phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ

2,620,000

683

Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo

3,564,000

684

Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo có sự hỗ trợ của nội soi

5,724,000

685

Phẫu thuật cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp

9,188,000

686

Phẫu thuật cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị do chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa

7,115,000

687

Phẫu thuật cắt ung thư buồng trứng + tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn

5,848,000

688

Phẫu thuật cắt vách ngăn âm đạo, mở thông âm đạo

2,551,000

689

Phẫu thuật chấn thương tầng sinh môn

3,538,000

690

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang

3,594,000

691

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng

3,553,000

692

Phẫu thuật Crossen

3,840,000

693

Phẫu thuật điều trị són tiểu (TOT, TVT)

12,353,000

694

Phẫu thuật khối viêm dính tiểu khung

3,213,000

695

Phẫu thuật làm lại tầng sinh môn và cơ vòng do rách phức tạp

2,735,000

696

Phẫu thuật lấy thai có kèm các kỹ thuật cầm máu (thắt động mạch tử cung, mũi khâu B- lynch…)

4,056,000

697

04C3.2.194 Phẫu thuật lấy thai lần đầu

2,223,000

698

04C3.2.195 Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên

2,773,000

699

Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có bệnh truyền nhiễm (viêm gan nặng, HIV-AIDS, H5N1)

5,694,000

700

Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có sẹo mổ bụng cũ phức tạp

3,881,000

701

Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh mắc bệnh toàn thân hoặc bệnh lý sản khoa

4,135,000

702

Phẫu thuật lấy thai và cắt tử cung trong rau cài răng lược

7,637,000

703

Phẫu thuật Lefort hoặc Labhart

2,674,000

704

Phẫu thuật Manchester

3,509,000

705

Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cung

3,246,000

706

Phẫu thuật mở bụng cắt góc tử cung

3,335,000

707

Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung

3,704,000

708

Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu

5,864,000

709

Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ

2,835,000

710

Phẫu thuật mở bụng tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng

4,578,000

711

Phẫu thuật mở bụng thăm dò, xử trí bệnh lý phụ khoa

2,673,000

712

Phẫu thuật mở bụng xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng

4,117,000

713

Phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung

5,944,000

714

Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt nhân xơ; polip; tách dính; cắt vách ngăn; lấy dị vật

5,386,000

715

Phẫu thuật nội soi cắt phần phụ

4,899,000

716

Phẫu thuật nội soi cắt tử cung

5,742,000

717

Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu

7,641,000

718

Phẫu thuật nội soi cắt ung thư buồng trứng kèm cắt tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn

7,781,000

719

Phẫu thuật nội soi điều trị vô sinh (soi buồng tử cung + nội soi ổ bụng)

5,851,000

720

Phẫu thuật nội soi khâu lỗ thủng tử cung

4,917,000

721

Phẫu thuật nội soi lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng

5,352,000

722

Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán + tiêm MTX tại chỗ điều trị thai ngoài tử cung

4,833,000

723

Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán các bệnh lý phụ khoa

4,791,000

724

Phẫu thuật nội soi sa sinh dục nữ

8,981,000

725

Phẫu thuật nội soi treo buồng trứng

5,370,000

726

Phẫu thuật nội soi triệt sản nữ

4,568,000

727

Phẫu thuật nội soi vét hạch tiểu khung

6,361,000

728

Phẫu thuật nội soi xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng

6,294,000

729

Phẫu thuật Second Look trong ung thư buồng trứng

3,937,000

730

Phẫu thuật tạo hình âm đạo (nội soi kết hợp đường dưới)

5,711,000

731

Phẫu thuật tạo hình âm đạo do dị dạng (đường dưới)

3,362,000

732

Phẫu thuật tạo hình tử cung (Strassman, Jones)

4,395,000

733

Phẫu thuật thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản phụ khoa

4,757,000

734

Phẫu thuật thắt động mạch tử cung trong cấp cứu sản phụ khoa

3,241,000

735

Phẫu thuật treo bàng quang và trực tràng sau mổ sa sinh dục

3,949,000

736

Phẫu thuật treo tử cung

2,750,000

737

Phẫu thuật Wertheim (cắt tử cung tận gốc + vét hạch)

5,910,000

738

Sinh thiết cổ tử cung, âm hộ, âm đạo

369,000

739

Sinh thiết gai rau

1,136,000

740

Sinh thiết hạch gác (cửa) trong ung thư vú

2,143,000

741

Rã đông phôi, noãn

3,420,000

742

Rã đông tinh trùng

190,000

743

Sinh thiết phôi chẩn đoán (Sinh thiết phôi bào cho chẩn đoán di truyền tiền làm tổ (Biopsy-PGS)/cho 1 người bệnh)

8,796,000

744

04C3.2.189 Soi cổ tử cung

58,900

745

04C3.2.190 Soi ối

45,900

746

Thủ thuật LEEP (cắt cổ tử cung bằng vòng nhiệt điện)

1,078,000

747

Tiêm hóa chất tại chỗ điều trị chửa ở cổ tử cung

235,000

748

Tiêm nhân Chorio

225,000

749

Tiêm tinh trùng vào bào tương của noãn (ICSI)

6,180,000

750

Triệt sản nam (bằng dao hoặc không bằng dao)

1,260,000

751

Vi phẫu thuật tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng

6,419,000

752

04C3.2.193 Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung

370,000

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

753

Phẫu thuật loại đặc biệt

3,531,000

754

Phẫu thuật loại I

2,173,000

755

Phẫu thuật loại II

1,373,000

756

Phẫu thuật loại III

1,026,000

757

Thủ thuật loại đặc biệt

830,000

758

Thủ thuật loại I

543,000

759

Thủ thuật loại II

368,000

760

Thủ thuật loại III

174,000

VII

MẮT

761

Bơm rửa lệ đạo

35,000

762

03C2.3.76 Cắt bè áp MMC hoặc áp 5FU

1,160,000

Chưa bao gồm thuốc MMC; 5FU.

763

03C2.3.59 Cắt bỏ túi lệ

804,000

764

03C2.3.48 Cắt dịch kính đơn thuần hoặc lấy dị vật nội nhãn

1,200,000

Chưa bao gồm đầu cắt dịch kính, đầu laser, dây dẫn sáng.

765

03C2.3.61 Cắt mộng áp Mytomycin

940,000

Chưa bao gồm thuốc MMC.

766

03C2.3.73 Cắt mống mắt chu biên bằng Laser

300,000

767

03C2.3.87 Cắt u bì kết giác mạc có hoặc không ghép kết mạc

1,115,000

768

03C2.3.66 Cắt u kết mạc không vá

750,000

769

04C3.3.208 Chích chắp hoặc lẹo

75,600

770

03C2.3.57 Chích mủ hốc mắt

429,000

771

03C2.3.75 Chọc tháo dịch dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng

1,060,000

772

03C2.3.9 Chữa bỏng mắt do hàn điện

27,000

773

Chụp mạch ICG

230,000

Chưa bao gồm thuốc

774

03C2.3.8 Đánh bờ mi

34,900

775

Điện chẩm

382,000

776

03C2.3.11 Điện di điều trị (1 lần)

17,600

777

03C2.3.79 Điện đông thể mi

439,000

778

03C2.3.5 Điện võng mạc

86,500

779

Điều trị Laser hồng ngoại; Tập nhược thị

27,000

780

Điều trị một số bệnh võng mạc bằng laser (bệnh võng mạc tiểu đường, cao huyết áp, trẻ đẻ non…); Laser điều trị u nguyên bào võng mạc

393,000

781

Đo độ dày giác mạc; Đếm tế bào nội mô giác mạc; Chụp bản đồ giác mạc

129,000

782

Đo độ lác; Xác định sơ đồ song thị; Đo biên độ điều tiết; Đo thị giác 2 mắt; Đo thị giác tương phản

58,600

783

Đo đường kính giác mạc; đo độ lồi

49,600

784

04C3.3.200 Đo Javal

34,000

785

03C2.3.1 Đo khúc xạ máy

8,800

786

04C3.3.199 Đo nhãn áp

23,700

787

03C2.3.7 Đo thị lực khách quan

65,500

788

04C3.3.201 Đo thị trường, ám điểm

28,000

789

03C2.3.6 Đo tính công suất thủy tinh thể nhân tạo

55,000

790

03C2.3.16 Đốt lông xiêu

45,700

791

03C2.3.95 Ghép giác mạc (01 mắt)

3,223,000

Chưa bao gồm giác mạc, thủy tinh thể nhân tạo.

792

03C2.3.69 Ghép màng ối điều trị dính mi cầu hoặc loét giác mạc lâu liền hoặc thủng giác mạc

1,177,000

Chưa bao gồm chi phí màng ối.

793

03C2.3.67 Ghép màng ối điều trị loét giác mạc

1,004,000

Chưa bao gồm chi phí màng ối.

794

03C2.3.62 Gọt giác mạc

734,000

795

03C2.3.64 Khâu cò mi

380,000

796

03C2.3.50 Khâu củng mạc đơn thuần

800,000

797

03C2.3.51 Khâu củng giác mạc phức tạp

1,200,000

798

03C2.3.53 Khâu củng mạc phức tạp

1,060,000

799

04C3.3.220 Khâu da mi, kết mạc mi bị rách – gây mê

1,379,000

800

04C3.3.219 Khâu da mi, kết mạc mi bị rách – gây tê

774,000

801

03C2.3.49 Khâu giác mạc đơn thuần

750,000

802

03C2.3.52 Khâu giác mạc phức tạp

1,060,000

803

03C2.3.55 Khâu phục hồi bờ mi

645,000

804

03C2.3.56 Khâu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt

879,000

805

03C2.3.13 Khoét bỏ nhãn cầu

704,000

806

Lạnh đông đơn thuần phòng bong võng mạc

1,690,000

807

Laser điều trị u máu mi, kết mạc, hốc mắt, bệnh võng mạc trẻ đẻ non, u nguyên bào võng mạc

1,410,000

808

04C3.3.221 Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê)

640,000

809

04C3.3.210 Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê)

75,300

810

04C3.3.222 Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê)

829,000

811

04C3.3.211 Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê)

314,000

812

03C2.3.47 Lấy dị vật hốc mắt

845,000

813

04C3.3.209 Lấy dị vật kết mạc nông một mắt

61,600

814

03C2.3.46 Lấy dị vật tiền phòng

1,060,000

815

03C2.3.84 Lấy huyết thanh đóng ống

49,200

816

03C2.3.15 Lấy sạn vôi kết mạc

33,000

817

03C2.3.86 Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia β)

53,700

818

03C2.3.74 Mở bao sau bằng Laser

244,000

819

04C3.3.224 Mổ quặm 1 mi – gây mê

1,189,000

820

04C3.3.213 Mổ quặm 1 mi – gây tê

614,000

821

04C3.3.225 Mổ quặm 2 mi – gây mê

1,356,000

822

04C3.3.214 Mổ quặm 2 mi – gây tê

809,000

823

04C3.3.215 Mổ quặm 3 mi – gây tê

1,020,000

824

04C3.3.226 Mổ quặm 3 mi – gây mê

1,563,000

825

04C3.3.227 Mổ quặm 4 mi – gây mê

1,745,000

826

04C3.3.216 Mổ quặm 4 mi – gây tê

1,176,000

827

03C2.3.54 Mở tiền phòng rửa máu hoặc mủ

704,000

828

03C2.3.68 Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc

904,000

829

03C2.3.12 Múc nội nhãn (có độn hoặc không độn)

516,000

Chưa bao gồm vật liệu độn.

830

03C2.3.14 Nặn tuyến bờ mi

33,000

831

Nâng sàn hốc mắt

2,689,000

Chưa bao gồm tấm lót sàn

832

03C2.3.2 Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm

97,900

833

03C2.3.63 Nối thông lệ mũi 1 mắt

1,004,000

Chưa bao gồm ống Silicon.

834

Phẫu thuật bong võng mạc kinh điển

2,173,000

Chưa bao gồm đai Silicon.

835

03C2.3.32 Phẫu thuật cắt bao sau

554,000

Chưa bao gồm đầu cắt bao sau.

836

03C2.3.30 Phẫu thuật cắt bè

1,065,000

837

03C2.3.96 Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (01 mắt)

2,838,000

Chưa bao gồm dầu silicon, đai silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn.

838

03C2.3.36 Phẫu thuật cắt màng đồng tử

895,000

Chưa bao gồm đầu cắt.

839

04C3.3.223 Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc – gây mê

1,416,000

Chưa bao gồm chi phí màng ối.

840

04C3.3.212 Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc – gây tê

915,000

Chưa bao gồm chi phí màng ối.

841

03C2.3.97 Phẫu thuật cắt mống mắt chu biên

500,000

842

03C2.3.35 Phẫu thuật cắt thủy tinh thể

1,160,000

Chưa bao gồm đầu cắt

843

03C2.3.31 Phẫu thuật đặt IOL (1 mắt)

1,950,000

Chưa bao gồm thể thủy tinh nhân tạo.

844

03C2.3.37 Phẫu thuật đặt ống Silicon tiền phòng

1,460,000

Chưa bao gồm ống silicon.

845

03C2.3.20 Phẫu thuật điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ non (2 mắt)

1,723,000

Chưa bao gồm đầu cắt dịch kính, laser nội nhãn, dây dẫn sáng.

846

03C2.3.93 Phẫu thuật điều trị tật khúc xạ bằng Laser Excimer (01 mắt)

4,115,000

847

03C2.3.94 Phẫu thuật đục thủy tinh thể bằng phương pháp Phaco (01 mắt)

2,615,000

Chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo; đã bao gồm casset dùng nhiều lần, dịch nhầy.

848

03C2.3.19 Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt)

804,000

849

03C2.3.89 Phẫu thuật hẹp khe mi

595,000

850

03C2.3.28 Phẫu thuật lác (1 mắt)

704,000

851

03C2.3.27 Phẫu thuật lác (2 mắt)

1,150,000

852

03C2.3.23 Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt)

745,000

853

03C2.3.77 Phẫu thuật lấy thủy tinh thể ngoài bao, đặt IOL+ cắt bè (1 mắt)

1,760,000

Chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo.

854

04C3.3.218 Phẫu thuật mộng đơn một mắt – gây mê

1,376,000

855

04C3.3.217 Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt – gây tê

834,000

856

03C2.3.70 Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân

804,000

857

03C2.3.43 Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả

695,000

858

03C2.3.26 Phẫu thuật sụp mi (1 mắt)

1,265,000

859

03C2.3.45 Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi

1,460,000

Chưa bao gồm ống silicon.

860

03C2.3.42 Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả

1,060,000

861

03C2.3.24 Phẫu thuật tạo mí (1 mắt)

804,000

862

03C2.3.25 Phẫu thuật tạo mí (2 mắt)

1,045,000

863

Phẫu thuật tháo đai độn Silicon

1,629,000

864

Phẫu thuật thể thủy tinh bằng phaco và femtosecond có hoặc không có đặt IOL

4,799,000

Chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo, thiết bị cố định mắt (Pateient interface).

865

03C2.3.33 Phẫu thuật thủy tinh thể ngoài bao (1 mắt)

1,600,000

Chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo.

866

03C2.3.39 Phẫu thuật u có vá da tạo hình

1,200,000

867

03C2.3.41 Phẫu thuật u kết mạc nông

645,000

868

03C2.3.38 Phẫu thuật u mi không vá da

689,000

869

03C2.3.40 Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt

1,200,000

870

03C2.3.44 Phẫu thuật vá da điều trị lật mi

1,010,000

871

03C2.3.65 Phủ kết mạc

614,000

872

03C2.3.71 Quang đông thể mi điều trị Glôcôm

275,000

873

03C2.3.21 Rạch giác mạc nan hoa (1 mắt)

554,700

Chưa bao gồm chi phí thuốc gây mê

874

03C2.3.22 Rạch giác mạc nan hoa (2 mắt)

665,500

Chưa bao gồm chi phí thuốc gây mê

875

03C2.3.34 Rạch góc tiền phòng

1,060,000

876

03C2.3.10 Rửa cùng đồ (1 mắt hoặc 2 mắt)

39,000

877

03C2.3.4 Sắc giác

60,000

878

Siêu âm bán phần trước (UBM)

195,000

879

03C2.3.81 Siêu âm chẩn đoán (1 mắt hoặc 2 mắt)

55,400

880

03C2.3.80 Siêu âm điều trị (1 ngày)

60,000

881

03C2.3.83 Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ chức

150,000

882

03C2.3.29 Soi bóng đồng tử

28,400

883

04C3.3.203 Soi đáy mắt hoặc Soi góc tiền phòng

49,600

884

03C2.3.88 Tách dính mi cầu ghép kết mạc

2,088,000

Chưa bao gồm chi phí màng ối.

885

03C2.3.72 Tạo hình vùng bè bằng Laser

210,000

886

Test thử cảm giác giác mạc

36,900

887

03C2.3.78 Tháo dầu Silicon phẫu thuật

745,000

888

04C3.3.207 Thông lệ đạo hai mắt

89,900

889

04C3.3.206 Thông lệ đạo một mắt

57,200

890

04C3.3.205 Tiêm dưới kết mạc một mắt

44,600

Chưa bao gồm thuốc.

891

04C3.3.204 Tiêm hậu nhãn cầu một mắt

44,600

Chưa bao gồm thuốc.

892

Vá sàn hốc mắt

3,085,000

Chưa bao gồm tấm lót sàn hoặc vá xương
Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

893

Phẫu thuật loại đặc biệt

2,081,000

894

Phẫu thuật loại I

1,195,000

895

Phẫu thuật loại II

845,000

896

Phẫu thuật loại III

590,000

897

Thủ thuật loại đặc biệt

519,000

898

Thủ thuật loại I

337,000

899

Thủ thuật loại II

191,000

900

Thủ thuật loại III

121,000

VIII

TAI MŨI HỌNG

901

03C2.4.18 Bẻ cuốn mũi

120,000

902

03C2.4.31 Cầm máu mũi bằng Merocell (1 bên)

201,000

903

03C2.4.32 Cầm máu mũi bằng Merocell (2 bên)

271,000

904

04C3.4.250 Cắt Amiđan (gây mê)

1,033,000

905

04C3.4.251 Cắt Amiđan dùng Coblator (gây mê)

2,303,000

Bao gồm cả Coblator.

906

03C2.4.19 Cắt bỏ đường rò luân nhĩ gây tê

449,000

907

03C2.4.64 Cắt dây thần kinh Vidien qua nội soi

7,479,000

908

Cắt polyp ống tai gây mê

1,938,000

909

Cắt polyp ống tai gây tê

589,000

910

03C2.4.57 Cắt thanh quản có tái tạo phát âm

6,582,000

Chưa bao gồm stent, van phát âm, thanh quản điện.

911

03C2.4.65 Cắt u cuộn cảnh

7,302,000

912

04C3.4.228 Chích rạch apxe Amiđan (gây tê)

250,000

913

04C3.4.229 Chích rạch apxe thành sau họng (gây tê)

250,000

914

03C2.4.11 Chích rạch vành tai

57,900

915

Chỉnh hình tai giữa có tái tạo chuỗi xương con

5,627,000

916

03C2.4.10 Chọc hút dịch vành tai

47,900

917

03C2.4.56 Đặt stent điều trị sẹo hẹp thanh khí quản

6,911,000

Chưa bao gồm stent.

918

03C2.4.47 Đo ABR (1 lần)

176,000

919

03C2.4.44 Đo nhĩ lượng

24,600

920

03C2.4.46 Đo OAE (1 lần)

49,200

921

03C2.4.43 Đo phản xạ cơ bàn đạp

24,600

922

03C2.4.39 Đo sức cản của mũi

91,600

923

03C2.4.42 Đo sức nghe lời

51,600

924

03C2.4.40 Đo thính lực đơn âm

39,600

925

03C2.4.41 Đo trên ngưỡng

54,200

926

03C2.4.30 Đốt Amidan áp lạnh

180,000

927

03C2.4.4 Đốt họng bằng khí CO2 (Bằng áp lạnh)

126,000

928

03C2.4.3 Đốt họng bằng khí Nitơ lỏng

146,000

929

03C2.4.22 Đốt họng hạt

75,000

930

03C2.4.54 Ghép thanh khí quản đặt stent

5,821,000

Chưa bao gồm stent.

931

03C2.4.13 Hút xoang dưới áp lực

52,900

932

03C2.4.15 Khí dung

17,600

Chưa bao gồm thuốc khí dung.

933

03C2.4.1 Làm thuốc thanh quản hoặc tai

20,000

Chưa bao gồm thuốc.

934

03C2.4.2 Lấy dị vật họng

40,000

935

04C3.4.233 Lấy dị vật tai ngoài đơn giản

60,000

936

04C3.4.252 Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê)

508,000

937

04C3.4.234 Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê)

150,000

938

04C3.4.246 Lấy di vật thanh quản gây mê ống cứng

683,000

939

04C3.4.239 Lấy dị vật thanh quản gây tê ống cứng

346,000

940

04C3.4.236 Lấy dị vật trong mũi có gây mê

660,000

941

04C3.4.235 Lấy dị vật trong mũi không gây mê

187,000

942

03C2.4.12 Lấy nút biểu bì ống tai

60,000

943

04C3.4.254 Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê

1,314,000

944

04C3.4.242 Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê

819,000

945

Mở sào bào – thượng nhĩ

3,585,000

946

Nâng xương chính mũi sau chấn thương gây mê

2,620,000

947

Nâng xương chính mũi sau chấn thương gây tê

1,258,000

948

04C3.4.243 Nạo VA gây mê

765,000

949

Nạo vét hạch cổ chọn lọc

4,487,000

Chưa bao gồm dao siêu âm.

950

03C2.4.20 Nhét meche hoặc bấc mũi

107,000

951

03C2.4.55 Nối khí quản tận-tận trong điều trị sẹo hẹp

7,729,000

Chưa bao gồm stent.

952

04C3.4.247 Nội soi cắt polype mũi gây mê

647,000

953

04C3.4.241 Nội soi cắt polype mũi gây tê

444,000

954

04C3.4.231 Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê)

265,000

955

04C3.4.232 Nội soi chọc thông xoang trán hoặc xoang bướm (gây tê)

265,000

956

04C3.4.240 Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê

431,000

957

04C3.4.253 Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây mê

660,000

958

Nội soi đường hô hấp và tiêu hóa trên

2,135,000

959

04C3.4.244 Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng

683,000

960

04C3.4.245 Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm

703,000

961

04C3.4.237 Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng

210,000

962

04C3.4.238 Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm

305,000

963

04C3.4.255 Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer

1,541,000

Bao gồm cả dao Hummer.

964

Nội soi phế quản ống cứng lấy dị vật gây tê

561,000

965

Nội soi sinh thiết vòm mũi họng gây mê

1,543,000

966

03C2.4.25 Nội soi sinh thiết vòm mũi họng gây tê

500,000

967

03C2.4.37 Nội soi Tai Mũi Họng

202,000

968

03C2.4.9 Nong vòi nhĩ

35,000

969

03C2.4.34 Nong vòi nhĩ nội soi

111,000

970

03C2.4.66 Phẫu thuật áp xe não do tai

5,809,000

971

Phẫu thuật cắt Amidan bằng dao plasma hoặc laser

3,679,000

972

Phẫu thuật cắt Amidan bằng dao điện

3,679,000

973

Phẫu thuật cắt bán phần thanh quản trên nhẫn kiểu CHEP

4,902,000

974

03C2.4.61 Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và nội soi

9,209,000

975

03C2.4.67 Phẫu thuật cắt bỏ ung thư Amidan/thanh quản và nạo vét hạch cổ

5,531,000

976

03C2.4.68 Phẫu thuật cắt bỏ ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ da

6,604,000

977

Phẫu thuật cắt Concha Bullosa cuốn mũi

3,738,000

978

Phẫu thuật cắt dây thanh bằng Laser

4,487,000

979

Phẫu thuật cắt tuyến dưới hàm

4,495,000

Chưa bao gồm dao siêu âm.

980

Phẫu thuật cắt tuyến mang tai có hoặc không bảo tồn dây VII

4,495,000

Chưa bao gồm dao siêu âm.

981

Phẫu thuật chấn thương khối mũi sàng

7,629,000

982

Phẫu thuật chấn thương xoang sàng – hàm

5,208,000

983

Phẫu thuật chỉnh hình sẹo hẹp thanh khí quản bằng đặt ống nong

4,487,000

Chưa bao gồm chi phí mũi khoan.

984

03C2.4.52 Phẫu thuật đỉnh xương đá

4,187,000

985

Phẫu thuật giảm áp dây VII

6,796,000

986

Phẫu thuật kết hợp xương trong chấn thương sọ mặt

5,208,000

987

03C2.4.69 Phẫu thuật laser cắt ung thư thanh quản hạ họng

6,616,000

Chưa bao gồm ống nội khí quản.

988

03C2.4.70 Phẫu thuật Laser trong khối u vùng họng miệng

7,031,000

Chưa bao gồm ống nội khí quản.

989

Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ 1 bên, 2 bên

2,973,000

990

Phẫu thuật mở cạnh cổ dẫn lưu áp xe

2,867,000

991

Phẫu thuật mở cạnh mũi

4,794,000

992

Phẫu thuật nang rò giáp lưỡi

4,487,000

993

Phẫu thuật nạo V.A nội soi

2,722,000

994

03C2.4.71 Phẫu thuật nạo vét hạch cổ, truyền hóa chất động mạch cảnh

5,531,000

Chưa bao gồm hóa chất.

995

Phẫu thuật nội soi cầm máu mũi 1 bên, 2 bên

2,658,000

Chưa bao gồm mũi Hummer và tay cắt.

996

03C2.4.60 Phẫu thuật nội soi cắt bỏ khối u vùng mũi xoang

8,782,000

Chưa bao gồm keo sinh học.

997

03C2.4.58 Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ

13,322,000

998

03C2.4.59 Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u xơ mạch vòm mũi họng

8,322,000

999

Phẫu thuật nội soi cắt dây thanh

5,032,000

1000

Phẫu thuật nội soi cắt u hạ họng hoặc hố lưỡi thanh thiệt

2,867,000

1001

03C2.4.27 Phẫu thuật nội soi cắt u lành tính thanh quản (papilloma, kén hơi thanh quản…)

4,009,000

1002

Phẫu thuật nội soi cắt u máu hạ họng – thanh quản bằng dao siêu âm

7,794,000

1003

03C2.4.73 Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược vùng mũi xoang

5,910,000

Chưa bao gồm keo sinh học.

1004

Phẫu thuật nội soi chỉnh hình cuốn mũi dưới

3,738,000

1005

Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn mũi

3,053,000

Chưa bao gồm mũi Hummer và tay cắt.

1006

Phẫu thuật nội soi đặt ống thông khí màng nhĩ 1 bên, 2 bên

2,973,000

1007

Phẫu thuật nội soi giảm áp ổ mắt

5,339,000

1008

03C2.4.49 Phẫu thuật nội soi lấy u hoặc điều trị rò dịch não tủy, thoát vị nền sọ

6,967,000

Chưa bao gồm keo sinh học.

1009

Phẫu thuật nội soi mở các xoang sàng, hàm, trán, bướm

7,629,000

1010

Phẫu thuật nội soi mở dẫn lưu hoặc cắt bỏ u nhày xoang

4,794,000

1011

03C2.4.72 Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, ngách trán, xoang bướm

4,809,000

1012

Phẫu thuật nội soi nạo VA bằng dao Plasma

3,679,000

1013

03C2.4.26 Phẫu thuật nội soi vi phẫu thanh quản cắt u nang hoặc polype hoặc hạt xơ hoặc u hạt dây thanh

2,865,000

1014

03C2.4.63 Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII

7,499,000

1015

Phẫu thuật rò xoang lê

4,487,000

Chưa bao gồm dao siêu âm.

1016

03C2.4.53 Phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm

5,809,000

Chưa bao gồm keo sinh học, xương con để thay thế hoặc Prothese.

1017

03C2.4.62 Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương

5,809,000

1018

03C2.4.51 Phẫu thuật tai trong hoặc u dây thần kinh VII hoặc u dây thần kinh VIII

5,862,000

1019

Phẫu thuật tạo hình tai giữa

5,081,000

1020

Phẫu thuật tạo hình tháp mũi bằng vật liệu ghép tự thân

6,960,000

1021

Phẫu thuật thay thế xương bàn đạp

5,081,000

1022

Phẫu thuật tiệt căn xương chũm

5,087,000

1023

Phẫu thuật xử trí chảy máu sau cắt Amygdale (gây mê)

2,722,000

1024

03C2.4.16 Rửa tai, rửa mũi, xông họng

24,600

1025

03C2.4.28 Soi thanh khí phế quản bằng ống mềm

200,000

1026

03C2.4.29 Soi thực quản bằng ống mềm

200,000

1027

03C2.4.8 Thông vòi nhĩ

81,900

1028

03C2.4.33 Thông vòi nhĩ nội soi

111,000

1029

03C2.4.7 Trích màng nhĩ

58,000

1030

04C3.4.248 Trích rạch apxe Amiđan (gây mê)

713,000

1031

04C3.4.249 Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê)

713,000

1032

Vá nhĩ đơn thuần

3,585,000

1033

Phẫu thuật nội soi đóng lỗ rò xoang lê bằng laser hoặc nhiệt

2,918,000

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

1034

Phẫu thuật loại đặc biệt

3,209,000

1035

Phẫu thuật loại I

1,884,000

1036

Phẫu thuật loại II

1,323,000

1037

Phẫu thuật loại III

906,000

1038

Thủ thuật loại đặc biệt

834,000

1039

Thủ thuật loại I

492,000

1040

Thủ thuật loại II

278,000

1041

Thủ thuật loại III

135,000

IX

RĂNG – HÀM – MẶT
Các kỹ thuật về răng, miệng

1042

03C2.5.1.3 Cắt lợi trùm

151,000

1043

03C2.5.2.6 Chụp thép làm sẵn

279,000

1044

03C2.5.1.6 Cố định tạm thời gẫy xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định)

343,000

Điều trị răng

1045

03C2.5.2.3 Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi phục

316,000

1046

03C2.5.2.13 Điều trị tủy lại

941,000

1047

03C2.5.2.10 Điều trị tủy răng số 4, 5

539,000

1048

03C2.5.2.11 Điều trị tủy răng số 6,7 hàm dưới

769,000

1049

03C2.5.2.9 Điều trị tủy răng số 1, 2, 3

409,000

1050

03C2.5.2.12 Điều trị tủy răng số 6,7 hàm trên

899,000

1051

03C2.5.2.4 Điều trị tủy răng sữa một chân

261,000

1052

03C2.5.2.5 Điều trị tủy răng sữa nhiều chân

369,000

1053

03C2.5.2.14 Hàn composite cổ răng

324,000

1054

03C2.5.2.1 Hàn răng sữa sâu ngà

90,900

1055

04C3.5.1.260 Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm

124,000

1056

04C3.5.1.259 Lấy cao răng và đánh bóng một vùng hoặc một hàm

70,900

1057

03C2.5.1.11 Nắn trật khớp thái dương hàm

100,000

1058

03C2.5.1.10 Nạo túi lợi 1 sextant

67,900

1059

03C2.5.1.7 Nhổ chân răng

180,000

1060

03C2.5.1.1 Nhổ răng đơn giản

98,600

1061

03C2.5.1.2 Nhổ răng khó

194,000

1062

04C3.5.1.257 Nhổ răng số 8 bình thường

204,000

1063

04C3.5.1.258 Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm

320,000

1064

04C3.5.1.256 Nhổ răng sữa hoặc chân răng sữa

33,600

1065

03C2.5.2.16 Phục hồi thân răng có chốt

481,000

1066

03C2.5.2.7 Răng sâu ngà

234,000

1067

03C2.5.2.8 Răng viêm tủy hồi phục

248,000

1068

04C3.5.1.261 Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần)

30,700

1069

03C2.5.6.2 Sửa hàm

180,000

1070

03C2.5.2.2 Trám bít hố rãnh

199,000

Các phẫu thuật hàm mặt

1071

03C2.5.1.16 Phẫu thuật nhổ răng lạc chỗ

324,000

1072

03C2.5.1.24 Phẫu thuật ghép xương và màng tái tạo mô có hướng dẫn

1,000,000

Chưa bao gồm màng tái tạo mô và xương nhân tạo.

1073

03C2.5.1.22 Phẫu thuật lật vạt, nạo xương ổ răng 1 vùng

768,000

1074

03C2.5.1.23 Cắt u lợi đường kính từ 2cm trở lên

429,000

1075

03C2.5.1.18 Cắt u lợi, lợi xơ để làm hàm giả

389,000

1076

03C2.5.1.19 Cắt, tạo hình phanh môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê)

276,000

1077

03C2.5.1.20 Cắm và cố định lại một răng bật khỏi huyệt ổ răng

509,000

1078

03C2.5.1.14 Lấy sỏi ống Wharton

1,000,000

1079

03C2.5.1.12 Cắt u da đầu lành, đường kính dưới 5 cm

679,000

1080

03C2.5.1.13 Cắt u da đầu lành, đường kính từ 5 cm trở lên

1,094,000

1081

03C2.5.7.44 Cắt bỏ nang sàn miệng

2,657,000

1082

03C2.5.7.35 Cắt nang xương hàm từ 2-5cm

2,807,000

1083

03C2.5.7.33 Cắt u nang giáp móng

2,071,000

1084

03C2.5.7.48 Cắt u nhỏ lành tính phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản)

2,507,000

1085

Điều trị đóng cuống răng

447,000

1086

Điều trị sâu răng sớm bằng Fluor

532,000

1087

03C2.5.7.40 Dùng laser, sóng cao tần trong điều trị sẹo >2cm

1,578,000

1088

03C2.5.7.39 Ghép da rời mỗi chiều trên 5cm

2,672,000

1089

03C2.5.7.50 Nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn

1,594,000

1090

03C2.5.7.46 Phẫu thuật cắt dây thần kinh V ngoại biên

2,709,000

1091

03C2.5.7.3 Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp vít (1 bên)

2,335,000

Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.

1092

03C2.5.7.4 Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (1 bên) và cố định bằng nẹp vít

3,869,000

Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.

1093

03C2.5.7.6 Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm trên do bệnh lý và tái tạo bằng hàm đúc titan, sứ, composite cao cấp

4,969,000

Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.

1094

03C2.5.7.12 Phẫu thuật cắt tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII có sử dụng máy dò thần kinh

3,917,000

Chưa bao gồm máy dò thần kinh.

1095

03C2.5.7.16 Phẫu thuật cắt u bạch mạch lớn vùng hàm mặt

2,935,000

1096

03C2.5.7.26 Phẫu thuật cắt u lành tính tuyến dưới hàm

3,043,000

Chưa bao gồm máy dò thần kinh.

1097

03C2.5.7.15 Phẫu thuật cắt u máu lớn vùng hàm mặt

2,858,000

1098

03C2.5.7.37 Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm dưới, nạo vét hạch

3,085,000

1099

03C2.5.7.36 Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm trên, nạo vét hạch

3,085,000

1100

03C2.5.7.2 Phẫu thuật cắt xương hàm trên hoặc hàm dưới, điều trị lệch khớp cắn và kết hợp xương bằng nẹp vít

3,407,000

Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.

1101

03C2.5.7.17 Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt

3,903,000

Chưa bao gồm nẹp, vít.

1102

03C2.5.7.24 Phẫu thuật điều trị gãy gò má cung tiếp 2 bên

2,843,000

Chưa bao gồm nẹp, vít.

1103

03C2.5.7.23 Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu

2,643,000

Chưa bao gồm nẹp, vít.

1104

03C2.5.7.22 Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới

2,543,000

Chưa bao gồm nẹp, vít.

1105

03C2.5.7.25 Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên

2,943,000

Chưa bao gồm nẹp, vít.

1106

03C2.5.7.41 Phẫu thuật điều trị viêm nhiễm tỏa lan, áp xe vùng hàm mặt

2,036,000

1107

03C2.5.7.10 Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan

3,600,000

Chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít thay thế.

1108

03C2.5.7.8 Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân

3,600,000

Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.

1109

03C2.5.7.11 Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan

3,817,000

Chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít.

1110

03C2.5.7.9 Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân

3,767,000

Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.

1111

03C2.5.7.19 Phẫu thuật ghép xương ổ răng trên bệnh nhân khe hở môi, vòm miệng

2,986,000

Chưa bao gồm xương.

1112

03C2.5.7.42 Phẫu thuật khâu phục hồi vết thương phần mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến, mạch, thần kinh.

2,801,000

1113

03C2.5.7.13 Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ

3,900,000

Chưa bao gồm nẹp, vít.

1114

03C2.5.7.14 Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vi phẫu thuật

4,000,000

1115

Phẫu thuật lấy dị vật vùng hàm mặt

2,303,000

1116

03C2.5.7.52 Phẫu thuật lấy răng ngầm trong xương

2,235,000

1117

03C2.5.7.45 Phẫu thuật mở xoang lấy răng ngầm

2,657,000

1118

03C2.5.7.18 Phẫu thuật mở xương, điều trị lệch lạc xương hàm, khớp cắn

4,103,000

Chưa bao gồm nẹp, vít.

1119

03C2.5.7.38 Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt

3,303,000

1120

03C2.5.7.30 Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng

2,335,000

1121

03C2.5.7.31 Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng tạo vạt thành hầu

2,335,000

1122

03C2.5.7.29 Phẫu thuật tạo hình môi hai bên

2,435,000

1123

03C2.5.7.28 Phẫu thuật tạo hình môi một bên

2,335,000

1124

03C2.5.7.47 Phẫu thuật tạo hình phanh môi hoặc phanh má hoặc phanh lưỡi bám thấp (gây mê nội khí quản)

1,727,000

1125

Phẫu thuật tháo nẹp vít sau kết hợp xương hai bên

2,624,000

1126

Phẫu thuật tháo nẹp vít sau kết hợp xương lồi cầu

2,561,000

1127

Phẫu thuật tháo nẹp vít sau kết hợp xương một bên

2,528,000

1128

03C2.5.7.1 Sử dụng nẹp có lồi cầu trong phục hồi sau cắt đoạn xương hàm dưới

3,007,000

Chưa bao gồm nẹp có lồi cầu và vít thay thế.

1129

03C2.5.7.49 Tiêm xơ điều trị u máu phần mềm và xương vùng hàm mặt

834,000

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

1130

Phẫu thuật loại đặc biệt

3,273,000

1131

Phẫu thuật loại I

2,084,000

1132

Phẫu thuật loại II

1,301,000

1133

Phẫu thuật loại III

866,000

1134

Thủ thuật loại đặc biệt

750,000

1135

Thủ thuật loại I

465,000

1136

Thủ thuật loại II

264,000

1137

Thủ thuật loại III

135,000

X

BỎNG

1138

Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em

2,151,000

1139

Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn

3,645,000

1140

Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 3% – 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

2,713,000

1141

Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 5% – 10% diện tích cơ thể ở người lớn, trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

3,095,000

1142

Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em

2,180,000

1143

Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu trên 5% diện tích cơ thể ở người lớn

3,582,000

1144

Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 1% – 3% diện tích cơ thể ở trẻ em

2,791,000

1145

Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 3% – 5% diện tích cơ thể ở người lớn, trên 3% diện tích cơ thể ở trẻ em

3,112,000

1146

Cắt hoại tử toàn lớp – khâu kín ≥ 3% diện tích cơ thể ở người lớn, ≥ 1% diện tích cơ thể ở trẻ em

3,837,000

1147

Cắt hoại tử toàn lớp – khâu kín dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em

3,156,000

1148

Cắt lọc mô hoại tử vết thương mạn tính bằng dao thủy lực (chưa tính vật tư dao)

3,577,000

1149

Cắt sẹo ghép da mảnh trung bình

3,451,000

1150

Cắt sẹo khâu kín

3,130,000

1151

03C2.6.11 Chẩn đoán độ sâu bỏng bằng máy siêu âm doppler

270,000

1152

03C2.6.15 Điều trị bằng ôxy cao áp

213,000

1153

03C2.6.14 Điều trị vết thương bỏng bằng màng nuôi cấy nguyên bào sợi (hoặc tế bào sừng)

509,000

1154

Ghép da đồng loại ≥ 10% diện tích cơ thể (chưa gồm mảnh da ghép)

2,489,000

1155

Ghép da đồng loại dưới 10% diện tích cơ thể (chưa gồm mảnh da ghép)

1,717,000

1156

Ghép da tự thân mảnh lớn dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em

2,719,000

1157

Ghép da tự thân mảnh lớn trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn

4,051,000

1158

Ghép da tự thân mảnh lớn từ 3% – 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

3,376,000

1159

Ghép da tự thân mảnh lớn từ 5% – 10% diện tích cơ thể ở người lớn, trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

3,809,000

1160

Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin graft) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn, ≥ 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

6,056,000

1161

Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin graft) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

3,527,000

1162

Ghép da tự thân mắt lưới (mesh graft)

4,691,000

1163

Ghép da tự thân phối hợp kiểu hai lớp (sandwich)

6,265,000

1164

Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn

4,129,000

1165

Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn, ≥ 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

3,691,000

1166

Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

3,171,000

1167

Ghép da tự thân xen kẽ (molem-jackson) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn

6,846,000

1168

Ghép da tự thân xen kẽ (molem-jackson) ở trẻ em, dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn

5,247,000

1169

03C2.6.10 Ghép màng tế bào nuôi cấy trong điều trị bỏng

491,000

Chưa bao gồm màng nuôi; màng nuôi sẽ tính theo chi phí thực tế.

1170

Kỹ thuật ghép khối mỡ tự thân điều trị vết thương mạn tính

3,721,000

1171

Kỹ thuật giãn da (expander) điều trị sẹo

3,679,000

1172

Kỹ thuật tạo vạt da có cuống mạch liền điều trị vết thương, sẹo

4,533,000

1173

Kỹ thuật tạo vạt da tại chỗ điều trị vết thương, vết bỏng và di chứng

3,428,000

1174

Kỹ thuật tiêm huyết tương giàu tiểu cầu điều trị vết thương mạn tính (chưa tính huyết tương)

3,574,000

1175

Kỹ thuật vi phẫu nối bạch mạch- tĩnh mạch điều trị phù do tắc bạch mạch

12,990,000

1176

Lấy bỏ sụn viêm hoại tử trong bỏng vành tai

2,590,000

1177

Phẫu thuật chuyển vạt da phức tạp có nối mạch vi phẫu điều trị vết thương, vết bỏng và sẹo

16,969,000

1178

Phẫu thuật ghép da dày tự thân kiểu wolf- krause ≥ điều trị bỏng sâu, điều trị sẹo

4,029,000

1179

Phẫu thuật khoan đục xương, lấy bỏ xương chết trong điều trị bỏng sâu

3,488,000

1180

Phẫu thuật loại bỏ hoại tử ổ loét vết thương mạn tính

2,319,000

1181

03C2.6.3 Sử dụng giường khí hóa lỏng điều trị bỏng nặng (01 ngày)

252,000

1182

Tắm điều trị bệnh nhân bỏng

220,000

1183

Tắm điều trị bệnh nhân hồi sức, cấp cứu bỏng

757,400

1184

03C2.6.12 Tắm điều trị tiệt khuẩn bằng TRA gamma

177,000

1185

Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích dưới 10% diện tích cơ thể

235,000

1186

Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích từ 10% đến 19% diện tích cơ thể

392,000

1187

Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích từ 20% đến 39% diện tích cơ thể

519,000

1188

Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích từ 40% đến 60% diện tích cơ thể

825,000

1189

Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích trên 60% diện tích cơ thể

1,301,000

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

1190

Phẫu thuật đặc biệt

3,707,000

1191

Phẫu thuật loại I

2,123,000

Chưa bao gồm mảnh da ghép đồng loại.

1192

Phẫu thuật loại II

1,418,000

Chưa bao gồm mảnh da ghép đồng loại.

1193

Phẫu thuật loại III

1,043,000

Chưa bao gồm vật tư ghép trên bệnh nhân.

1194

Thủ thuật loại đặc biệt

1,053,000

1195

Thủ thuật loại I

523,000

Chưa kèm màng nuôi cấy, hỗn dịch, tấm lót hút VAC, thuốc cản quang.

1196

Thủ thuật loại II

313,000

Chưa bao gồm thuốc vô cảm, vật liệu thay thế da, chế phẩm sinh học, tấm lót hút VAC, dung dịch và thuốc rửa liên tục vết thương.

1197

Thủ thuật loại III

170,000

Chưa bao gồm thuốc vô cảm, sản phẩm nuôi cấy, quần áo, tất áp lực, thuốc chống sẹo.

XI

UNG BƯỚU

1198

Bơm hóa chất bàng quang điều trị ung thư bàng quang (lần)

372,000

Chưa bao gồm hóa chất

1199

03C2.1.11 Đặt Iradium (lần)

467,000

1200

04C2.97 Điều trị tia xạ Cobalt hoặc Rx

100,000

Một lần, nhưng không thu quá 30 lần trong một đợt điều trị.

1201

Đổ khuôn chì trong xạ trị

1,042,000

1202

Hóa trị liên tục (12-24 giờ) bằng máy

392,000

1203

Làm mặt nạ cố định đầu

1,053,000

1204

Mô phỏng và lập kế hoạch cho xạ trị áp sát

372,000

1205

Truyền hóa chất tĩnh mạch

148,000

Chưa bao gồm hóa chất

1206

Truyền hóa chất động mạch (1 ngày)

337,000

Chưa bao gồm hóa chất

1207

Truyền hóa chất khoang màng bụng (1 ngày)

194,000

Chưa bao gồm hóa chất

1208

Truyền hóa chất nội tủy (1 ngày)

382,000

Chưa bao gồm hóa chất

1209

Xạ phẫu bằng Cyber Knife

20,584,000

1210

03C5.5 Xạ phẫu bằng Gamma Knife

28,662,000

1211

03C5.4 Xạ trị bằng X Knife

28,584,000

1212

Xạ trị bằng máy gia tốc có điều biến liều (1 ngày)

1,555,000

1213

03C5.3 Xạ trị bằng máy gia tốc tuyến tính (01 ngày xạ trị)

500,000

1214

Xạ trị áp sát liều cao tại vòm mũi họng, xoang mặt, khoang miệng, thực quản, khí phế quản (01 lần điều trị)

5,021,000

Chưa bao gồm dụng cụ cấy hạt phóng xạ (kim, tampon, ovoid…).

1215

Xạ trị áp sát liều cao tại các vị trí khác (01 lần điều trị)

3,163,000

Chưa bao gồm dụng cụ cấy hạt phóng xạ (kim, tampon, ovoid…).

1216

Xạ trị áp sát liều thấp (01 lần điều trị)

1,355,000

1217

Cắt ung thư vùng hàm mặt có nạo vét hạch dưới hàm, hạch cổ và tạo hình bằng vạt từ xa hoặc tại chỗ

7,253,000

1218

Cắt ung thư lưỡi – sàn miệng, nạo vét hạch và tạo hình bằng vạt từ xa

8,153,000

1219

Cắt u máu, u bạch huyết trong lồng ngực đường kính trên 10 cm

7,953,000

1220

Cắt từ 3 tạng trở lên trong điều trị ung thư tiêu hóa

8,653,000

1221

Tháo khớp xương bả vai do ung thư

6,453,000

1222

Phẫu thuật cắt xương bả vai và phần mềm

7,853,000

1223

Đặt buồng tiêm truyền dưới da

1,248,000

Chưa bao gồm buồng tiêm truyền.
Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

1224

Phẫu thuật loại đặc biệt

4,282,000

1225

Phẫu thuật loại I

2,536,000

1226

Phẫu thuật loại II

1,642,000

1227

Phẫu thuật loại III

1,107,000

1228

Thủ thuật loại đặc biệt

830,000

1229

Thủ thuật loại I

485,000

1230

Thủ thuật loại II

345,000

1231

Thủ thuật loại III

199,000

XII

NỘI SOI CHẨN ĐOÁN, CAN THIỆP

1232

Phẫu thuật loại I

2,061,000

1233

Phẫu thuật loại II

1,400,000

1234

Phẫu thuật loại III

942,000

1235

Thủ thuật loại đặc biệt

916,000

1236

Thủ thuật loại I

539,000

1237

Thủ thuật loại II

311,000

1238

Thủ thuật loại III

184,000

XIII

VI PHẪU

1239

Phẫu thuật loại đặc biệt

5,311,000

1240

Phẫu thuật loại I

2,986,000

XIV

PHẪU THUẬT NỘI SOI

1241

Phẫu thuật nội soi Robot điều trị các bệnh lý gan mật

84,736,000

1242

Phẫu thuật nội soi Robot điều trị các bệnh lý lồng ngực

90,603,000

1243

Phẫu thuật nội soi Robot điều trị các bệnh lý tiết niệu

78,905,000

1244

Phẫu thuật nội soi Robot điều trị các bệnh lý tiêu hóa, ổ bụng

96,190,000

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

1245

Phẫu thuật loại đặc biệt

3,469,000

1246

Phẫu thuật loại I

2,262,000

1247

Phẫu thuật loại II

1,524,000

1248

Phẫu thuật loại III

916,000

XV

GÂY MÊ

1249

Gây mê thay băng bỏng
Gây mê thay băng bỏng diện tích trên 60% diện tích cơ thể hoặc có bỏng hô hấp

970,000

Gây mê thay băng bỏng diện tích từ 40% – 60% diện tích cơ thể

685,000

Gây mê thay băng bỏng diện tích từ 10% – 39% diện tích cơ thể

511,000

Gây mê thay băng bỏng diện tích dưới 10% diện tích cơ thể

361,000

1250

Gây mê khác

632,000

E

XÉT NGHIỆM

I

Huyết học

1251

ANA 17 profile test (sàng lọc và định danh đồng thời 17 loại kháng thể kháng nhân bằng thanh sắc ký miễn dịch)

994,000

1252

03C3.1.HH116 Bilan đông cầm máu – huyết khối

1,550,000

1253

Chụp ảnh màu tế bào qua kính hiển vi

19,800

1254

04C5.1.296 Co cục máu đông

14,500

1255

04C5.1.331 Công thức nhiễm sắc thể (Karyotype)

675,000

Bao gồm cả môi trường nuôi cấy tủy xương.

1256

Công thức nhiễm sắc thể (NST) từ tế bào ối

1,179,000

1257

04C5.1.298 Đàn hồi co cục máu (TEG: ThromboElastoGraph)

407,000

Bao gồm cả pin và cup, kaolin.

1258

Đánh giá tỷ lệ sống của tế bào bằng kỹ thuật nhuộm xanh trypan

18,200

1259

DCIP test (Dichlorophenol- Indolphenol- test dùng sàng lọc huyết sắc tố E)

59,300

1260

03C3.1.HH51 Đếm số lượng CD3- CD4 -CD8

385,000

1261

04C5.1.354 Điện di có tính thành phần huyết sắc tố (định tính)

183,000

1262

04C5.1.355 Điện di huyết sắc tố (định lượng)

350,000

1263

04C5.1.352 Điện di miễn dịch huyết thanh

1,005,000

1264

04C5.1.353 Điện di protein huyết thanh

360,000

1265

03C3.1.HH111 Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu cuống rốn hoặc từ tủy xương

16,300,000

1266

03C3.1.HH110 Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu ngoại vi

16,300,000

1267

Định danh kháng thể Anti-HLA bằng kỹ thuật luminex

3,679,000

1268

03C3.1.HH103 Định danh kháng thể bất thường

1,150,000

1269

Định danh kháng thể kháng HLA bằng kỹ thuật ELISA

4,348,000

1270

03C3.1.HH41 Định lượng anti Thrombin III

134,000

1271

Định lượng CD25 (IL- 2R) hòa tan trong huyết thanh

2,213,000

1272

03C3.1.HH43 Định lượng chất ức chế C1

201,000

1273

Định lượng D – Dimer bằng kỹ thuật miễn dịch hóa phát quang

505,000

1274

03C3.1.HH30 Định lượng D- Dimer

246,000

1275

03C3.1.HH34 Định lượng đồng yếu tố Ristocetin

201,000

1276

03C3.1.HH47 Định lượng FDP

134,000

1277

04C5.1.300 Định lượng Fibrinogen (Yếu tố I) bằng phương pháp trực tiếp

100,000

1278

Định lượng gen bệnh máu ác tính

4,100,000

1279

03C3.1.HH57 Định lượng men G6PD

78,400

1280

03C3.1.HH58 Định lượng men Pyruvat kinase

168,000

1281

03C3.1.HH37 Định lượng Plasminogen

201,000

1282

03C3.1.HH32 Định lượng Protein C

224,000

1283

03C3.1.HH31 Định lượng Protein S

224,000

1284

03C3.1.HH40 Định lượng t- PA

201,000

1285

Định lượng tế bào người cho ở người nhận sau ghép tế bào gốc tạo máu

5,350,000

1286

Định lượng ức chế yếu tố IX

255,000

1287

Định lượng ức chế yếu tố VIII

145,000

1288

03C3.1.HH44 Định lượng yếu tố Heparin

201,000

1289

04C5.1.327 Định lượng yếu tố II hoặcXII hoặc VonWillebrand (kháng nguyên) hoặc VonWillebrand (hoạt tính)

450,000

Giá cho mỗi yếu tố.

1290

03C3.1.HH45 Định lượng yếu tố kháng Xa

246,000

1291

03C3.1.HH33 Định lượng yếu tố Thrombomodulin

201,000

1292

04C5.1.325 Định lượng yếu tố V hoặc yếu tố VII hoặc yếu tố X (Định lượng hoạt tính yếu tố V hoặc yếu tố VII hoặc yếu tố X ) (Định lượng yếu tố V; yếu tố VII, yếu tố X, yếu tố XI)

310,000

Giá cho mỗi yếu tố.

1293

04C5.1.326 Định lượng yếu tố VIII hoặc yếu tố IX; định lượng hoạt tính yếu tố IX

224,000

Giá cho mỗi yếu tố.

1294

04C5.1.324 Định lượng yếu tố VIIIc hoặc yếu tố XI (yếu tố VIII hoặc yếu tố XI; Định lượng hoạt tính yếu tố VIII hoặc yếu tố XI

280,000

Giá cho mỗi yếu tố.

1295

04C5.1.328 Định lượng yếu tố XIII (hoặc yếu tố ổn định sợi huyết)

1,040,000

1296

03C3.1.HH36 Định lượng yếu tố: PAI-1 hoặc PAI-2

201,000

1297

03C3.1.HH38 Định lượng α2 anti – plasmin (α2 AP)

201,000

1298

03C3.1.HH39 Định lượng β – Thromboglobulin (βTG)

201,000

1299

03C3.1.HH90 Định nhóm máu A1

33,600

1300

04C5.1.287 Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu

22,400

1301

04C5.1.288 Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương

20,100

1302

04C5.1.286 Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy

38,000

1303

04C5.1.347 Định nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định nhóm máu

56,000

1304

04C5.1.291 Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương

28,000

1305

04C5.1.290 Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu

44,800

1306

04C5.1.289 Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) trên máy tự động

36,900

1307

04C5.1.337 Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng công nghệ hồng cầu gắn từ

50,400

1308

04C5.1.336 Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard hoặc Scangel

84,000

1309

03C3.1.HH101 Định nhóm máu hệ Diego (xác định kháng nguyên Diego)

179,000

1310

03C3.1.HH100 Định nhóm máu hệ MNSs (xác định kháng nguyên Mia)

151,000

1311

03C3.1.HH94 Định nhóm máu hệ P (xác định kháng nguyên P1)

190,000

1312

03C3.1.HH89 Định nhóm máu hệ Rh ( D yếu, D từng phần)

168,000

1313

04C5.1.292 Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá

30,200

1314

03C3.1.HH88 Định nhóm máu khó hệ ABO

201,000

1315

Định tính ức chế yếu tố VIIIc hoặc IX

224,000

1316

Định type HLA cho 1 locus (Locus A, hoặc Locus B, hoặc Locus C, hoặc Locus DR, hoặc Locus DQ) bằng kỹ thuật PCR-SSP

1,250,000

1317

Định type HLA độ phân giải cao cho 1 locus (A, B, C, DR, DQ, DP) bằng kỹ thuật PCR-SSO

1,884,000

1318

Đo độ đàn hồi cục máu (ROTEM: Rotation ThromboElastoMetry) ức chế tiểu cầu (ROTEM-FIBTEM) hoặc ức chế tiêu sợi huyết (ROTEM- APTEM) hoặc trung hòa heparin (ROTEM- HEPTEM)

530,000

1319

Đo độ đàn hồi cục máu (ROTEM: Rotation ThromboElastoMetry) nội sinh (ROTEM- INTEM) hoặc ngoại sinh (ROTEM-EXTEM)

404,000

1320

04C5.1.329 Đo độ ngưng tập tiểu cầu với ADP hoặc Collgen

106,000

Giá cho mỗi chất kích tập.

1321

04C5.1.330 Đo độ ngưng tập tiểu cầu với Ristocetin hoặc Epinephrin hoặc Arachidonic Acide hoặc thrombin

201,000

Giá cho mỗi yếu tố.

1322

Đo độ nhớt (độ quánh) máu toàn phần hoặc huyết tương hoặc dịch khác (tính cho một loại)

50,400

1323

Giải trình tự gen bằng phương pháp NGS (giá tính cho 01 gen)

8,000,000

1324

Giải trình tự gen bằng phương pháp Sanger (giá tính cho 01 gen)

6,700,000

1325

04C5.1.279 Hemoglobin Định lượng (bằng máy quang kế)

29,100

1326

Hiệu giá kháng thể miễn dịch (Kỹ thuật Scangel hoặc Gelcard trên máy bán tự động hoặc tự động)

443,000

1327

03C3.1.HH104 Hiệu giá kháng thể tự nhiên chống A, B hoặc Hiệu giá kháng thể bất thường 30-50)

39,200

1328

04C5.1.281 Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công)

25,700

1329

04C5.1.278 Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công)

63,800

1330

03C3.1.HH5 Huyết đồ (sử dụng máy đếm tự động)

67,200

1331

Huyết đồ bằng hệ thống tự động hoàn toàn (có nhuộm lam)

145,000

1332

03C3.1.HH20 Lách đồ

56,000

1333

Lọc bạch cầu trong khối hồng cầu

561,000

1334

Lympho cross match bằng kỹ thuật Flow- cytometry

2,174,000

1335

03C3.1.HH12 Máu lắng (bằng máy tự động)

33,600

1336

04C5.1.283 Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)

22,400

1337

04C5.1.334 Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)

109,000

1338

04C5.1.332 Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: ống nghiệm, Gelcard hoặc Scangel);

78,400

1339

04C5.1.333 Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)

117,000

1340

03C3.1.HH27 Nghiệm pháp rượu (nghiệm pháp Ethanol)

28,000

1341

Nghiệm pháp sinh Thromboplastin (T.G.T: Thromboplastin Generation Test)

289,000

1342

03C3.1.HH28 Nghiệm pháp von- Kaulla

50,400

1343

04C5.1.307 Nhuộm Esterase không đặc hiệu

89,600

1344

04C5.1.308 Nhuộm Esterase không đặc hiệu có ức chế Naf

99,600

1345

03C3.1.HH4 Nhuộm hồng cầu lưới trên máy tự động

39,200

1346

03C3.1.HH13 Nhuộm hồng cầu sắt (Nhuộm Perls)

33,600

1347

04C5.1.309 Nhuộm Periodic Acide Schiff (PAS)

89,600

1348

04C5.1.305 Nhuộm Peroxydase (MPO)

75,000

1349

03C3.1.HH15 Nhuộm Phosphatase acid

72,800

1350

03C3.1.HH14 Nhuộm Phosphatase kiềm bạch cầu

67,200

1351

03C3.1.HH19 Nhuộm sợi xơ liên võng trong mô tủy xương

78,400

1352

03C3.1.HH18 Nhuộm sợi xơ trong mô tủy xương

78,400

1353

04C5.1.306 Nhuộm sudan den

75,000

1354

Nuôi cấy cụm tế bào gốc (colony forming culture)

1,273,000

1355

OF test (test sàng lọc Thalassemia)

46,100

1356

Phân tích dấu ấn hoặc CD hoặc marker miễn dịch máu ngoại vi, hoặc dịch khác bằng kỹ thuật flow cytometry (cho 1 dấu ấn hoặc CD hoặc marker)

384,000

1357

Phân tích dấu ấn hoặc CD hoặc marker miễn dịch mẫu tủy xương, hoặc mẫu hạch, hoặc mẫu tổ chức khác bằng kỹ thuật flow cytometry (cho 1 dấu ấn hoặc CD hoặc marker)

417,000

1358

Phản ứng hòa hợp có sử dụng kháng globulin người (Kỹ thuật ống nghiệm)

72,600

1359

Phản ứng hòa hợp có sử dụng kháng globulin người (Kỹ thuật Scangel hoặc Gelcard trên máy bán tự động hoặc tự động)

72,600

1360

Phản ứng hòa hợp tiểu cầu (Kỹ thuật pha rắn)

53,700

1361

Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 220C (Kỹ thuật Scangel hoặc Gelcard trên máy bán tự động hoặc tự động)

66,000

1362

03C3.1.HH17 Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 22oC (kỹ thuật ống nghiệm)

28,000

1363

Phát hiện chất ức chế đường đông máu nội sinh không phụ thuộc thời gian và nhiệt độ

280,000

1364

Phát hiện chất ức chế đường đông máu nội sinh phụ thuộc thời gian và nhiệt độ

350,000

1365

Phát hiện đảo đoạn intron22 của gen yếu tố VIII bệnh Hemophilia bằng kỹ thuật longrange PCR

1,358,000

1366

Phát hiện gen bệnh Thalassemia bằng kỹ thuật PCR-RFLP

584,000

1367

Phát hiện kháng đông đường chung

85,900

1368

Phát hiện kháng đông lupus (LAC/ LA screen: Lupus Anticoagulant screen)

237,000

1369

Phát hiện kháng thể kháng tiểu cầu bằng kỹ thuật Flow-cytometry

2,115,000

1370

Rửa hồng cầu hoặc tiểu cầu bằng máy ly tâm lạnh

132,000

1371

03C3.1.HH102 Sàng lọc kháng thể bất thường (kỹ thuật ống nghiệm)

89,600

1372

Sàng lọc kháng thể bất thường (Kỹ thuật Scangel hoặc Gelcard trên máy bán tự động hoặc tự động)

237,000

1373

04C5.1.284 Sức bền thẩm thấu hồng cầu

36,900

1374

03C3.1.HH106 Gạn tế bào máu hoặc huyết tương điều trị

850,000

Chưa bao gồm kít tách tế bào máu

1375

03C3.1.HH11 Tập trung bạch cầu

28,000

1376

03C3.1.HH50 Test đường + Ham

67,200

1377

04C5.1.282 Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit)

16,800

1378

04C5.1.297 Thời gian Howell

30,200

1379

04C5.1.348 Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy)

47,000

1380

04C5.1.295 Thời gian máu chảy (phương pháp Duke)

12,300

1381

Thời gian máu đông

12,300

1382

04C5.1.301 Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng thủ công

53,700

1383

04C5.1.302 Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động

61,600

1384

03C3.1.HH24 Thời gian thrombin (TT)

39,200

1385

03C3.1.HH23 Thời gian thromboplastin hoạt hóa từng phần (APTT)

39,200

1386

03C3.1.HH54 Thử phản ứng dị ứng thuốc

72,800

1387

03C3.1.HH108 Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu cuống rốn

2,550,000

Chưa bao gồm kít tách tế bào máu.

1388

03C3.1.HH107 Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu ngoại vi

2,550,000

Chưa bao gồm kít tách tế bào máu.

1389

03C3.1.HH109 Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ tủy xương

3,050,000

Chưa bao gồm kít tách tế bào.

1390

Tinh dịch đồ

308,000

1391

03C3.1.HH10 Tìm ấu trùng giun chỉ trong máu

33,600

1392

03C3.1.HH9 Tìm hồng cầu có chấm ưa base (bằng máy)

16,800

1393

04C5.1.319 Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công

35,800

1394

03C3.1.HH8 Tìm mảnh vỡ hồng cầu (bằng máy)

16,800

1395

04C5.1.294 Tìm tế bào Hargraves

62,700

1396

03C3.1.HH25 Tìm yếu tố kháng đông đường ngoại sinh

78,400

1397

03C3.1.HH26 Tìm yếu tố kháng đông đường nội sinh

112,000

1398

04C5.1.323 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn)

103,000

Cho tất cả các thông số. Áp dụng trong trường hợp thực hiện xét nghiệm bằng hệ thống 2 máy gồm máy đếm tự động được kết nối với máy kéo lam kính tự động.

1399

04C5.1.280 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công)

35,800

1400

03C3.1.HH3 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm laser

44,800

1401

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm tự động

39,200

1402

04C5.1.335 Xác định bản chất kháng thể đặc hiệu (IgG, IgA, IgM, C3d, C3c) (phương pháp gelcard hoặc scangel khi nghiệm pháp Coombs trực tiếp hoặc gián tiếp dương tính)

430,000

1403

03C3.1.HH105 Xác định bất đồng nhóm máu mẹ con

89,600

1404

03C3.1.HH121 Xác định gen bằng kỹ thuật FISH

3,300,000

1405

03C3.1.HH61 Xác định gen bệnh máu ác tính bằng RT-PCR

850,000

Cho 1 gen

1406

Xác định gen bệnh máu bằng kỹ thuật cIg FISH (giá tính cho 1 gen)

4,116,000

1407

Xác định kháng nguyên c của hệ của nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel hoặc Gelcard trên máy tự động)

107,000

1408

Xác định kháng nguyên C của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm)

111,000

1409

Xác định kháng nguyên c của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm)

82,300

1410

Xác định kháng nguyên C của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel hoặc Gelcard trên máy tự động)

125,000

1411

Xác định kháng nguyên E của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm)

87,400

1412

Xác định kháng nguyên e của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm)

111,000

1413

Xác định kháng nguyên E của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel hoặc Gelcard trên máy tự động)

110,000

1414

Xác định kháng nguyên e của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel hoặc Gelcard trên máy tự động)

125,000

1415

Xác định kháng nguyên Fya của hệ nhóm máu Duffy (Kỹ thuật Scangel hoặc Gelcard trên máy tự động)

115,000

1416

Xác định kháng nguyên Fyb của hệ nhóm máu Duffy (Kỹ thuật Scangel hoặc Gelcard trên máy tự động)

149,000

1417

03C3.1.HH91 Xác định kháng nguyên H

33,600

1418

Xác định kháng nguyên Jka của hệ nhóm máu Kidd

201,000

1419

Xác định kháng nguyên Jkb của hệ nhóm máu Kidd

200,000

1420

Xác định kháng nguyên k của hệ nhóm máu Kell

58,400

1421

Xác định kháng nguyên K của hệ nhóm máu Kell

102,000

1422

Xác định kháng nguyên Lea của hệ nhóm máu Lewis

171,000

1423

Xác định kháng nguyên Leb của hệ nhóm máu Lewis

199,000

1424

Xác định kháng nguyên Lua của hệ nhóm máu Lutheran

159,000

1425

Xác định kháng nguyên Lub của hệ nhóm máu Lutheran

89,600

1426

Xác định kháng nguyên M của hệ nhóm máu MNS

147,000

1427

Xác định kháng nguyên N của hệ nhóm máu MNS

164,000

1428

Xác định kháng nguyên nhóm máu hệ hồng cầu bằng phương pháp sinh học phân tử (giá cho một loại kháng nguyên)

1,466,000

1429

Xác định kháng nguyên S của hệ nhóm máu MNS

213,000

1430

Xác định kháng nguyên s của hệ nhóm máu MNS

55,700

1431

Xét nghiệm CD55/59 bạch cầu (chẩn đoán bệnh Đái huyết sắc tố) niệu kịch phát ban đêm)

861,000

1432

Xét nghiệm CD55/59 hồng cầu (chẩn đoán bệnh Đái huyết sắc tố) niệu kịch phát ban đêm)

558,000

1433

03C3.1.HH63 Xét nghiệm chuyển dạng lympho với PHA

280,000

1434

03C3.1.HH113 Xét nghiệm độ chéo (Cross-Match) trong ghép cơ quan

430,000

1435

Xét nghiệm HIT (Heparin Induced Thrombocytopenia) – Ab)

1,761,000

1436

Xét nghiệm HIT (Heparin Induced Thrombocytopenia)- IgG)

1,761,000

1437

Xét nghiệm HLA-B27 bằng kỹ thuật Flow- cytometry

384,000

1438

Xét nghiệm lựa chọn đơn vị máu phù hợp (10 đơn vị máu trong 3 điều kiện 220C, 370C, kháng globulin người) bằng phương pháp Scangel hoặcGelcard

453,000

1439

04C5.1.349 Xét nghiệm mô bệnh học tủy xương

330,000

1440

Xét nghiệm PFA (Platelet Funtion Analyzer) bằng Collagen/ADP trên máy tự động (Tên khác: PFA bằng Col/ADP)

852,000

1441

Xét nghiệm PFA (Platelet Funtion Analyzer) bằng Collagen hoặc Epinephrine trên máy tự động (Tên khác: PFA bằng Col hoặc Epi)

852,000

1442

04C5.1.285 Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công)

33,600

1443

03C3.1.HH115 Xét nghiệm tế bào gốc CD 34+

1,750,000

1444

04C5.1.304 Xét nghiệm tế bào hạch

47,000

1445

04C5.1.303 Xét nghiệm tế bào học tủy xương

143,000

1446

03C3.1.HH59 Xét nghiệm trao đổi nhiễm sắc thể chị em

490,000

1447

Xét nghiệm và chẩn đoán hóa mô miễn dịch tủy xương cho một dấu ấn (marker) trên máy nhuộm tự động.

937,000

1448

Xét nghiệm xác định đột biến thalassemia (phát hiện đồng thời 21 đột biến alpha-thalassemia hoặc 22 đột biến β- thalasemia)

4,349,000

1449

03C3.1.HH62 Xét nghiệm xác định gen Hemophilia

1,050,000

II

Dị ứng miễn dịch

1450

DƯ-MDLS Định lượng ELISA chẩn đoán dị ứng thuốc (Đối với 1 loại thuốc)

431,000

1451

DƯ-MDLS Định lượng ERYTHROPOIETIN (EPO)

402,000

1452

DƯ-MDLS Định lượng Histamine

975,000

1453

DƯ-MDLS Định lượng IgE đặc hiệu với 1 loại dị nguyên

552,000

1454

DƯ-MDLS Định lượng Interleukin

754,000

1455

DƯ-MDLS Định lượng kháng thể C1INH/ kháng thể GBM ab/ Tryptase

730,000

1456

DƯ-MDLS Định lượng kháng thể IgG1/IgG2/IgG3/IgG4

679,000

1457

DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng C5a

814,000

1458

DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng C1q

427,000

1459

DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng C3a/C3bi/C3d/C4a

1,049,000

1460

DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng CCP

582,000

1461

DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng Centromere

443,000

1462

DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng ENA

415,000

1463

DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng Histone

365,000

1464

DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng Insulin

380,000

1465

DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng Jo – 1

426,000

1466

DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng nhân và kháng thể kháng chuỗi kép (ANA&DsDNA)

504,000

1467

Định lượng kháng thể kháng DNA chuỗi kép (Anti dsDNA) bằng máy tự động hoặc bán tự động

246,000

1468

Định lượng kháng thể kháng DNA chuỗi kép (Anti dsDNA) test nhanh

112,000

1469

Định lượng kháng thể kháng nhân (ANA) bằng máy tự động hoặc bán tự động

280,000

1470

Định lượng kháng thể kháng nhân (ANA) test nhanh

168,000

1471

DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng Phospholipid (IgG/IgM)/ Cardiolipin (IgG/IgM)/ Beta2- Glycoprotein (IgG/IgM)

571,000

1472

DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng Prothrombin

440,000

1473

DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng RNP-70

411,000

1474

DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng Scl-70

365,000

1475

DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng Sm

393,000

1476

DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng SSA(Ro)/SSB(La)/SSA- p200

426,000

1477

DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng tiểu cầu

696,000

1478

DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng tinh trùng

1,002,000

1479

DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng tương bào bạch cầu đa nhân trung tính (ANCA)

484,000

1480

DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng ty lạp thể (AMA- M2) hoặc kháng thể kháng tương bào gan type1 (LC1) hoặc kháng thể kháng tiểu vi thể gan thận type 1 (LKM1) hoặc kháng thể kháng thụ thể GLYCOPROTEIN trên màng tế bào gan người châu Á (ASGPR)

475,000

1481

DƯ-MDLS Định lượng MPO (pANCA) hoặc PR3 (cANCA)

426,000

1482

Khẳng định kháng đông lupus (LAC/ LA confirm: Lupus Anticoagulant confirm)

237,000

III

Hóa sinh
Máu

1483

03C3.1.HS5 ACTH

79,500

1484

03C3.1.HS6 ADH

143,000

1485

03C3.1.HS23 ALA

90,100

1486

03C3.1.HS46 Alpha FP (AFP)

90,100

1487

03C3.1.HS78 Alpha Microglobulin

95,400

1488

03C3.1.HS3 Amoniac

74,200

1489

03C3.1.HS70 Anti – TG

265,000

1490

Anti – TPO (Anti- thyroid Peroxidase antibodies) định lượng

201,000

1491

03C3.1.HS34 Apolipoprotein A/B (1 loại)

47,700

1492

03C3.1.HS20 Benzodiazepam (BZD)

37,100

1493

03C3.1.HS51 Beta – HCG

84,800

1494

03C3.1.HS38 Beta2 Microglobulin

74,200

1495

04C5.1.340 BNP (B – Type Natriuretic Peptide)

572,000

1496

04C5.1.320 Bổ thể trong huyết thanh

31,800

1497

03C3.1.HS65 CA 125

137,000

1498

03C3.1.HS63 CA 15 – 3

148,000

1499

03C3.1.HS62 CA 19-9

137,000

1500

03C3.1.HS64 CA 72 -4

132,000

1501

04C5.1.312 Ca++ máu

15,900

Chỉ thanh toán khi định lượng trực tiếp.

1502

03C3.1.HS25 Calci

12,700

1503

03C3.1.HS12 Calcitonin

132,000

1504

03C3.1.HS43 Catecholamin

212,000

1505

03C3.1.HS50 CEA

84,800

1506

03C3.1.HS32 Ceruloplasmin

68,900

1507

03C3.1.HS28 CK-MB

37,100

1508

03C3.1.HS37 Complement 3 (C3) hoặc4 (C4) (1 loại)

58,300

1509

03C3.1.HS7 Cortison

90,100

1510

C-Peptid

169,000

1511

03C3.1.HS4 CPK

26,500

1512

CRP định lượng

53,000

1513

03C3.1.HS31 CRP hs

53,000

1514

03C3.1.HS60 Cyclosporine

318,000

1515

03C3.1.HS66 Cyfra 21 – 1

95,400

1516

04C5.1.311 Điện giải đồ (Na, K, Cl)

28,600

Áp dụng cho cả trường hợp cho kết quả nhiều hơn 3 chỉ số

1517

03C3.1.HS69 Digoxin

84,800

1518

Định lượng 25OH Vitamin D (D3)

286,000

1519

Định lượng Alpha1 Antitrypsin

63,600

1520

Định lượng Anti CCP

307,000

1521

Định lượng Beta Crosslap

137,000

1522

04C5.1.315 Định lượng Bilirubin toàn phần hoặc trực tiếp; các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT…

21,200

Không thanh toán đối với các xét nghiệm Bilirubin gián tiếp; Tỷ lệ A/G là những xét nghiệm có thể ngoại suy được.

1523

04C5.1.313 Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, Amylase,…(mỗi chất)

21,200

1524

Định lượng Cystatine C

84,800

1525

Định lượng Ethanol (cồn)

31,800

1526

Định lượng Free Kappa niệu hoặc huyết thanh

513,000

1527

Định lượng Free Lambda niệu hoặc huyết thanh

513,000

1528

Định lượng Gentamicin

95,400

1529

Định lượng Methotrexat

392,000

1530

Định lượng p2PSA

678,000

1531

Định lượng sắt chưa bão hòa huyết thanh

74,200

1532

04C5.1.314 Định lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh

31,800

1533

Định lượng Tobramycin

95,400

1534

Định lượng Tranferin Receptor

106,000

1535

04C5.1.316 Định lượng Tryglyceride hoặc Phospholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholesterol toàn phần hoặc HDL-Cholesterol hoặc LDL – Cholesterol

26,500

1536

Đo hoạt độ Cholinesterase (ChE)

26,500

1537

Đo hoạt độ P-Amylase

63,600

1538

Đo khả năng gắn sắt toàn thể

74,200

1539

04C5.1.346 Đường máu mao mạch

23,300

1540

E3 không liên hợp (Unconjugated Estriol)

180,000

1541

03C3.1.HS10 Erythropoietin

79,500

1542

03C3.1.HS52 Estradiol

79,500

1543

03C3.1.HS48 Ferritin

79,500

1544

03C3.1.HS67 Folate

84,800

1545

Free bHCG (Free Beta Human Chorionic Gonadotropin)

180,000

1546

03C3.1.HS54 FSH

79,500

1547

03C3.1.HS30 Gama GT

19,000

1548

03C3.1.HS8 GH

159,000

1549

03C3.1.HS77 GLDH

95,400

1550

03C3.1.HS1 Gross

15,900

1551

03C3.1.HS76 Haptoglobin

95,400

1552

04C5.1.351 HbA1C

99,600

1553

03C3.1.HS75 HBDH

95,400

1554

HE4

296,000

1555

03C3.1.HS57 Homocysteine

143,000

1556

03C3.1.HS35 IgA hoặc IgG hoặc IgM hoặc IgE (1 loại)

63,600

1557

Inhibin A

233,000

1558

03C3.1.HS49 Insuline

79,500

1559

03C3.1.HS74 Kappa định tính

95,400

1560

03C3.1.HS42 Khí máu

212,000

1561

03C3.1.HS72 Lactat

95,400

1562

03C3.1.HS73 Lambda định tính

95,400

1563

03C3.1.HS29 LDH

26,500

1564

03C3.1.HS53 LH

79,500

1565

03C3.1.HS36 Lipase

58,300

1566

03C3.1.HS2 Maclagan

15,900

1567

03C3.1.HS58 Myoglobin

90,100

1568

03C3.1.HS21 Ngộ độc thuốc

63,600

1569

03C3.1.HS18 Nồng độ rượu trong máu

29,600

1570

NSE (Neuron Specific Enolase)

190,000

1571

03C3.1.HS19 Paracetamol

37,100

1572

04C5.1.321 Phản ứng cố định bổ thể

31,800

1573

03C3.1.VS7 Phản ứng CRP

21,200

1574

03C3.1.HS14 Phenytoin

79,500

1575

04C5.1.344 PLGF

720,000

1576

03C3.1.HS71 Pre albumin

95,400

1577

04C5.1.339 Pro-BNP (N-terminal pro B-type natriuretic peptid)

402,000

1578

04C5.1.338 Pro-calcitonin

392,000

1579

03C3.1.HS56 Progesteron

79,500

1580

04C5.1.342 PRO-GRP

344,000

1581

03C3.1.HS55 Prolactin

74,200

1582

03C3.1.HS47 PSA

90,100

1583

PSA tự do (Free prostate-Specific Antigen)

84,800

1584

03C3.1.HS61 PTH

233,000

1585

03C3.1.HS17 Quinin hoặc Cloroquin hoặc Mefloquin

79,500

1586

03C3.1.HS39 RF (Rheumatoid Factor)

37,100

1587

03C3.1.HS22 Salicylate

74,200

1588

04C5.1.341 SCC

201,000

1589

04C5.1.345 SFLT1

720,000

1590

03C3.1.HS44 T3 hoặc FT3 hoặc T4 hoặc FT4 (1 loại)

63,600

1591

04C5.1.343 Tacrolimus

713,000

1592

04C5.1.350 Testosteron

92,200

1593

03C3.1.HS15 Theophylin

79,500

1594

03C3.1.HS11 Thyroglobulin

174,000

1595

03C3.1.HS13 TRAb định lượng

402,000

1596

03C3.1.HS41 Transferin hoặc độ bão hòa tranferin

63,600

1597

03C3.1.HS16 Tricyclic anti depressant

79,500

1598

03C3.1.HS59 Troponin T/I

74,200

1599

03C3.1.HS45 TSH

58,300

1600

03C3.1.HS68 Vitamin B12

74,200

1601

04C5.1.310 Xác định Bacturate trong máu

201,000

1602

04C5.1.317 Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm…)

25,400

1603

04C5.1.318 Xác định các yếu tố vi lượng Fe (sắt)

25,400

Nước tiểu

1604

03C3.2.4 Amphetamin (định tính)

42,400

1605

04C5.2.364 Amylase niệu

37,100

1606

04C5.2.358 Calci niệu

24,300

1607

04C5.2.357 Catecholamin niệu (HPLC)

413,000

1608

Điện di Protein nước tiểu (máy tự động)

159,000

1609

04C5.2.360 Điện giải đồ ( Na, K, Cl) niệu

28,600

Áp dụng cho cả trường hợp cho kết quả nhiều hơn 3 chỉ số

1610

03C3.2.8 DPD

190,000

1611

03C3.2.7 Dưỡng chấp

21,200

1612

04C5.2.366 Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén bằng phương pháp hóa học- miễn dịch định tính

23,300

1613

04C5.2.367 Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén định lượng

89,000

1614

04C5.2.369 Hydrocorticosteroid định lượng

38,100

1615

03C3.2.5 Marijuana định tính

42,400

1616

03C3.2.2 Micro Albumin

42,400

1617

04C5.2.368 Oestrogen toàn phần định lượng

31,800

1618

03C3.2.3 Opiate định tính

42,400

1619

04C5.2.359 Phospho niệu

20,100

1620

04C5.2.370 Porphyrin định tính

47,700

1621

03C3.2.6 Protein Bence – Jone

21,200

1622

04C5.2.361 Protein niệu hoặc đường niệu định lượng

13,700

1623

04C5.2.362 Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis

42,400

1624

04C5.2.371 Tế bào hoặc trụ hay các tinh thể khác định tính

3,100

1625

03C3.2.1 Tổng phân tích nước tiểu

37,100

1626

04C5.2.372 Tỷ trọng trong nước tiểu hoặc pH định tính

4,700

1627

04C5.2.363 Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu

15,900

1628

04C5.2.365 Xentonic hoặc sắc tố mật hoặc muối mật hoặc urobilinogen

6,300

Phân

1629

04C5.3.375 Amilase hoặc Trypsin hoặc Mucinase định tính

9,500

1630

04C5.3.373 Bilirubin định tính

6,300

1631

04C5.3.374 Canxi, Phospho định tính

6,300

1632

04C5.3.377 Urobilin, Urobilinogen: Định tính

6,300

Dịch chọc dò

1633

04C5.4.398 Clo dịch

22,200

1634

04C5.4.397 Glucose dịch

12,700

1635

04C5.4.399 Phản ứng Pandy

8,400

1636

04C5.4.396 Protein dịch

10,600

1637

04C5.4.400 Rivalta

8,400

1638

04C5.4.393 Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tủy, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản…)

55,100

1639

04C5.4.394 Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tủy, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản…) có đếm số lượng tế bào

90,100

IV

Vi sinh

1640

AFB trực tiếp nhuộm huỳnh quang

63,200

1641

03C3.1.VS41 Anti HAV-IgM bằng miễn dịch bán tự động hoặc tự động

103,000

1642

03C3.1.VS42 Anti HAV-total bằng miễn dịch bán tự động hoặc tự động

97,700

1643

03C3.1.HH71 Anti-HBc IgM miễn dịch bán tự động hoặc tự động

109,000

1644

03C3.1.HH72 Anti-HBe miễn dịch bán tự động hoặc tự động

92,000

1645

03C3.1.HH68 Anti-HIV (nhanh)

51,700

1646

03C3.1.HH65 Anti-HIV bằng miễn dịch bán tự động hoặc tự động

103,000

1647

03C3.1.HH70 Anti-HBc IgG miễn dịch bán tự động hoặc tự động

69,000

1648

04C5.4.385 Anti-HBs định lượng

112,000

1649

03C3.1.HH69 Anti-HBs miễn dịch bán tự động hoặc tự động

69,000

1650

03C3.1.HH67 Anti-HCV (nhanh)

51,700

1651

03C3.1.HH64 Anti-HCV miễn dịch bán tự động hoặc tự động

115,000

1652

03C3.1.HS40 ASLO

40,200

1653

03C3.1.VS34 Aspergillus miễn dịch bán tự động hoặc tự động

103,000

1654

BK/JC virus Real-time PCR

444,000

1655

03C3.1.VS24 Chlamydia IgG miễn dịch bán tự động hoặc tự động

172,000

1656

Chlamydia test nhanh

69,000

1657

Clostridium difficile miễn dịch tự động

800,000

1658

CMV Avidity

241,000

1659

04C5.4.387 CMV đo tải lượng hệ thống tự động

1,810,000

1660

03C3.1.VS23 CMV IgG miễn dịch bán tự động hoặc tự động

109,000

1661

03C3.1.VS22 CMV IgM miễn dịch bán tự động hoặc tự động

126,000

1662

04C5.4.386 CMV Real-time PCR

720,000

1663

03C3.1.VS35 Cryptococcus test nhanh

109,000

1664

03C3.1.VS15 Dengue IgG miễn dịch bán tự động hoặc tự động

149,000

1665

03C3.1.VS14 Dengue IgM miễn dịch bán tự động hoặc tự động

149,000

1666

03C3.1.VS8 Dengue NS1Ag/IgM- IgG test nhanh

126,000

1667

03C3.1.VS27 EBV EA-D IgG miễn dịch bán tự động hoặc tự động

195,000

1668

03C3.1.VS28 EBV EB-NA1 IgG miễn dịch bán tự động hoặc tự động

207,000

1669

03C3.1.VS26 EBV-VCA IgG miễn dịch bán tự động hoặc tự động

178,000

1670

03C3.1.VS25 EBV-VCA IgM miễn dịch bán tự động hoặc tự động

184,000

1671

03C3.1.HH10 Giun chỉ ấu trùng trong máu nhuộm soi

34,500

1672

HBeAb test nhanh

57,500

1673

03C3.1.HH73 HBeAg miễn dịch bán tự động hoặc tự động

92,000

1674

HBeAg test nhanh

57,500

1675

03C3.1.HH66 HBsAg (nhanh)

51,700

1676

04C5.4.384 HBsAg Định lượng

460,000

1677

HBsAg khẳng định

600,000

1678

HBsAg miễn dịch bán tự động/ tự động

72,000

1679

03C3.1.VS11 HBV đo tải lượng hệ thống tự động

1,300,000

1680

HBV đo tải lượng Real- time PCR

650,000

1681

HCV Core Ag miễn dịch tự động

530,000

1682

03C3.1.VS12 HCV đo tải lượng hệ thống tự động

1,310,000

1683

HCV đo tải lượng Real- time PCR

810,000

1684

HDV Ag miễn dịch bán tự động

400,000

1685

HDV IgG miễn dịch bán tự động/ tự động

207,000

1686

HDV IgM miễn dịch bán tự động/ tự động

305,000

1687

Helicobacter pylori Ag test nhanh

57,500

Áp dụng với trường hợp người bệnh nội soi dạ dày/tá tràng, có sinh thiết.

1688

Helicobacter pylori Ag test nhanh

57,500

Áp dụng với trường hợp người bệnh không nội soi dạ dày/tá tràng.

1689

HEV IgG miễn dịch bán tự động hoặc tự động

305,000

1690

HEV IgM miễn dịch bán tự động hoặc tự động

305,000

1691

HIV Ag/Ab miễn dịch bán tự động/ tự động

126,000

1692

HIV đo tải lượng hệ thống tự động

928,000

1693

HIV khẳng định

165,000

Tính cho 2 lần tiếp theo.

1694

Hồng cầu trong phân test nhanh

63,200

1695

04C5.3.376 Hồng cầu, bạch cầu trong phân soi trực tiếp

36,800

1696

HPV genotype PCR hệ thống tự động

1,050,000

1697

HPV Real-time PCR

368,000

1698

03C3.1.VS21 HSV1+2 IgG miễn dịch bán tự động/ tự động

149,000

1699

03C3.1.VS20 HSV1+2 IgM miễn dịch bán tự động/ tự động

149,000

1700

Influenza virus A, B Real-time PCR

1,550,000

1701

Influenza virus A, B test nhanh

164,000

1702

JEV IgM (test nhanh)

120,000

1703

JEV IgM miễn dịch bán tự động hoặc tự động

422,000

1704

04C5.4.378 Ký sinh trùng/ Vi nấm soi tươi

40,200

1705

Leptospira test nhanh

133,000

1706

Measles virus IgG miễn dịch bán tự động/ tự động

245,000

1707

Measles virus IgM miễn dịch bán tự động/ tự động

245,000

1708

Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 1 môi trường lỏng

720,000

1709

Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 2 môi trường đặc

230,000

1710

Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc PZA môi trường lỏng

340,000

1711

Mycobacterium tuberculosis đa kháng LPA

875,000

1712

Mycobacterium tuberculosis định danh và kháng RMP Xpert

2,200,000

1713

Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 1 môi trường đặc

178,000

1714

Mycobacterium tuberculosis nuôi cấy môi trường đặc

166,000

1715

03C3.1.VS13 Mycobacterium tuberculosis nuôi cấy môi trường lỏng

270,000

1716

04C5.4.388 Mycobacterium tuberculosis PCR hệ thống tự động

800,000

1717

Mycobacterium tuberculosis Real-time PCR

345,000

1718

Mycobacterium tuberculosis siêu kháng LPA

1,500,000

1719

03C3.1.VS30 Mycoplasma pneumoniae IgG miễn dịch bán tự động

241,000

1720

03C3.1.VS29 Mycoplasma pneumoniae IgM miễn dịch bán tự động

161,000

1721

NTM định danh LPA

900,000

1722

03C3.1.VS5 Nuôi cấy tìm vi khuẩn kỵ khí/vi hiếu khí

1,300,000

1723

Phản ứng Mantoux

11,500

1724

04C5.1.319 Plasmodium (ký sinh trùng sốt rét) trong máu nhuộm soi

31,000

1725

03C3.1.VS9 Pneumocystis miễn dịch bán tự động/ tự động

345,000

1726

Rickettsia Ab

115,000

1727

03C3.1.VS17 Rotavirus Ag test nhanh

172,000

1728

03C3.1.VS33 RSV (Respiratory Syncytial Virus) miễn dịch bán tự động/ tự động

138,000

1729

03C3.1.VS32 Rubella IgG miễn dịch bán tự động/ tự động

115,000

1730

03C3.1.VS31 Rubella IgM miễn dịch bán tự động/ tự động

138,000

1731

Rubella virus Ab test nhanh

144,000

1732

Rubella virus Avidity

290,000

1733

03C3.1.VS37 Salmonella Widal

172,000

1734

Toxoplasma Avidity

245,000

1735

03C3.1.VS19 Toxoplasma IgG miễn dịch bán tự động/ tự động

115,000

1736

03C3.1.VS18 Toxoplasma IgM miễn dịch bán tự động/ tự động

115,000

1737

04C5.4.390 Treponema pallidum RPR định lượng

83,900

1738

04C5.4.389 Treponema pallidum RPR định tính

36,800

1739

04C5.4.392 Treponema pallidum TPHA định lượng

172,000

1740

04C5.4.391 Treponema pallidum TPHA định tính

51,700

1741

Trứng giun sán, đơn bào phương pháp trực tiếp

138,000

1742

03C3.1.VS1 Vi hệ đường ruột

28,700

1743

Vi khuẩn khẳng định

450,000

1744

04C5.4.379 Vi khuẩn nhuộm soi

65,500

1745

04C5.4.382 Vi khuẩn nuôi cấy định danh phương pháp thông thường

230,000

1746

03C3.1.VS6 Vi khuẩn nuôi cấy và định danh hệ thống tự động

287,000

1747

Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng (IgG, IgM) miễn dịch bán tự động/miễn dịch tự động

290,000

1748

Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng genotype Real-time PCR (cho 1 vi sinh vật)

1,550,000

1749

Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng Real-time PCR

720,000

1750

Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng test nhanh

230,000

1751

Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng xác định trình tự một đoạn gene

2,610,000

1752

04C5.4.380 Vi khuẩn/vi nấm kháng thuốc định lượng (MIC – cho 1 loại kháng sinh)

178,000

1753

04C5.4.381 Vi khuẩn/ vi nấm kháng thuốc định tính hoặc vi khuẩn/ vi nấm kháng thuốc trên máy tự động

189,000

1754

04C5.4.383 Vi nấm nuôi cấy và định danh phương pháp thông thường

230,000

1755

03C3.1.VS10 Xác định dịch cúm, á cúm 2 bằng miễn dịch bán tự động hoặc tự động

460,000

1756

HBV kháng thuốc Real-time PCR (cho một loại thuốc)

1,100,000

1757

03C3.3.1 Xét nghiệm cặn dư phân

51,700

V

XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ:

1758

03C3.5.16 Chẩn đoán mô bệnh học bệnh phẩm phẫu thuật

140,000

1759

03C3.5.18 Chọc, hút tuyến tiền liệt, nhuộm và chẩn đoán

280,000

1760

03C3.5.19 Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán mào tinh hoàn hoặc tinh hoàn trong điều trị vô sinh

520,000

1761

03C3.5.21 Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán u nang buồng trứng

400,000

1762

03C3.5.17 Chọc, hút, nhuộm, chẩn đoán các u nang (1 u)

140,000

1763

03C3.5.20 Chọc, hút, xét nghiệm tế bào các u hoặc tổn thương sâu

210,000

1764

03C3.5.23 Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức xương

140,000

1765

04C5.4.414 Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học

147,000

1766

04C5.4.409 Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou

322,000

1767

03C3.5.22 Xét nghiệm cyto (tế bào)

98,000

1768

Xét nghiệm đột biến gen BRAF

4,520,000

1769

Xét nghiệm đột biến gen EGFR

5,320,000

1770

Xét nghiệm đột biến gen KRAS

5,120,000

1771

Xét nghiệm FISH

5,520,000

1772

Xét nghiệm lai tại chỗ bạc hai màu (Dual- SISH)

4,620,000

1773

Xét nghiệm lai tại chỗ gắn màu (CISH)

5,320,000

1774

Cell Bloc (khối tế bào)

220,000

1775

Thin-PAS

550,000

1776

04C5.4.410 Xét nghiệm và chẩn đoán hóa mô miễn dịch cho một dấu ấn (Marker) chưa bao gồm kháng thể 2 và hóa chất bộc lộ kháng nguyên

407,000

1777

04C5.4.411 Xét nghiệm và chẩn đoán miễn dịch huỳnh quang cho bộ 6 kháng thể để chẩn đoán mô bệnh học

1,187,000

1778

04C5.4.404 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Đỏ Công gô

276,000

1779

04C5.4.408 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa

262,000

1780

04C5.4.413 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Gomori

339,000

1781

04C5.4.401 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin

304,000

1782

04C5.4.403 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Mucicarmin

381,000

1783

04C5.4.402 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide – Siff)

360,000

1784

04C5.4.405 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Sudan III

374,000

1785

04C5.4.406 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Van Gie‘son

353,000

1786

04C5.4.407 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Xanh Alcial

402,000

1787

04C5.4.412 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tức thì bằng phương pháp cắt lạnh

493,000

1788

04C5.4.415 Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA)

238,000

Các thủ thuật còn lại khác

1789

Thủ thuật loại I

421,000

1790

Thủ thuật loại II

237,000

1791

Thủ thuật loại III

115,000

VI

XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT

1792

04C5.4.425 Định lượng cấp NH3 trong máu

238,000

1793

03C3.6.7 Định tính porphyrin trong nước tiểu chẩn đoán tiêu cơ vân

49,000

1794

03C3.6.4 Định tính thuốc gây ngộ độc (1 chỉ tiêu)

105,000

1795

03C3.6.5 Định tính thuốc trừ sâu (1 chỉ tiêu)

105,000

1796

04C5.4.424 Đo áp lực thẩm thấu dịch sinh học trên 01 chỉ tiêu

86,800

1797

04C5.4.418 Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu ma túy trong nước tiểu bằng máy Express pluss

182,000

1798

04C5.4.419 Xét nghiệm sàng lọc và định tính 5 loại ma túy

630,000

1799

04C5.4.422 Xét nghiệm xác định thành phần hóa chất bảo vệ thực vật bằng sắc ký khí khối phổ

1,175,000

1800

04C5.4.417 Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu kim loại nặng trong máu bằng máy AAS

336,000

1801

04C5.4.421 Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu thuốc trong máu bằng máy sắc ký lỏng khối phổ

1,200,000

1802

04C5.4.423 Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu độc chất bằng phương pháp sắc ký lớp mỏng

131,000

1803

04C5.4.420 Xét nghiệm định tính PBG trong nước tiểu

67,200

1804

04C5.4.416 Xử lý mẫu xét nghiệm độc chất

182,000

E

THĂM DÒ CHỨC NĂNG

1805

04C3.1.182 Đặt và thăm dò huyết động

4,532,000

Bao gồm cả catheter Swan granz, bộ phận nhận cảm áp lực.

1806

03C3.7.3.8 Điện cơ (EMG)

126,000

1807

03C3.7.3.9 Điện cơ tầng sinh môn

136,000

1808

04C6.427 Điện não đồ

69,600

1809

04C6.426 Điện tâm đồ

45,900

1810

03C3.7.3.6 Điện tâm đồ gắng sức

187,000

1811

03C1.42 Đo áp lực đồ bàng quang

124,000

1812

03C1.43 Đo áp lực đồ cắt dọc niệu đạo

134,000

1813

Đo áp lực thẩm thấu niệu

27,700

1814

Đo áp lực bàng quang bằng cột nước

473,000

1815

Đo áp lực bàng quang bằng máy niệu động học

1,954,000

1816

Đo áp lực bàng quang ở người bệnh nhi

1,896,000

1817

Đo áp lực hậu môn trực tràng

907,000

1818

DƯ-MDLS Đo biến đổi thể tích toàn thân – Body Plethysmography

827,000

1819

03C2.1.90 Đo các chỉ số niệu động học

2,282,000

1820

DƯ-MDLS Đo các thể tích phổi – Lung Volumes

2,774,000

1821

Đo chỉ số ABI (Chỉ số cổ chân hoặc cánh tay)

67,800

1822

04C6.429 Đo chức năng hô hấp

142,000

1823

Đo đa ký giấc ngủ

2,298,000

1824

DƯ-MDLS Đo FeNO

382,000

1825

DƯ-MDLS Đo khuếch tán phổi – Diffusion Capacity

1,316,000

1826

Đo vận tốc lan truyền sóng mạch

67,800

1827

03C3.7.3.7 Holter điện tâm đồ hoặc huyết áp

191,000

1828

04C6.428 Lưu huyết não

40,600

1829

Nghiệm pháp dung nạp glucose cho bệnh nhân thường

128,000

1830

Nghiệm pháp dung nạp glucose cho người bệnh thai nghén

158,000

1831

Nghiệm pháp kích Synacthen

411,000

1832

Nghiệm pháp nhịn uống

581,000

1833

Nghiệm pháp ức chế bằng Dexamethason liều cao

407,000

1834

Nghiệm pháp ức chế bằng Dexamethason liều thấp

247,000

1835

04C6.434 Test dung nạp Glucagon

37,400

1836

Test Glucagon gián tiếp (Định lượng C – Peptid thời điểm 0‘ và 6‘ sau tiêm)

203,000

Chưa bao gồm thuốc.

1837

03C3.7.3.1 Test Raven/ Gille

22,700

1838

03C3.7.3.3 Test tâm lý BECK/ ZUNG

17,700

1839

03C3.7.3.2 Test tâm lý MMPI/ WAIS/ WICS

27,700

1840

04C6.432 Test thanh thải Creatinine

58,800

1841

04C6.433 Test thanh thải Ure

58,800

1842

03C3.7.3.5 Test trắc nghiệm tâm lý

27,700

1843

03C3.7.3.4 Test WAIS/ WICS

32,700

1844

04C6.435 Thăm dò các dung tích phổi

246,000

1845

03C2.1.37 Thăm dò điện sinh lý trong buồng tim

1,900,000

Chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý tim.

1846

04C6.431 Thử nghiệm dung nạp Cabonhydrate (glucoza, fructoza, galactoza, lactoza)

32,100

1847

04C6.430 Thử nghiệm ngấm Bromsulphtalein trong thăm dò chức năng gan

32,100

Các thủ thuật còn lại khác

1848

Thủ thuật loại đặc biệt

680,000

1849

Thủ thuật loại I

263,000

1850

Thủ thuật loại II

165,000

1851

Thủ thuật loại III

85,200

F

CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ

I

THĂM DÒ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ (giá tối đa chưa bao gồm dược chất phóng xạ và Invivo kit)

1852

04C7.447 Điều trị bệnh bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

728,000

1853

04C7.441 Định lượng CA 19-9 hoặc CA 50 hoặc CA 125 hoặc CA 15-3 hoặc CA 72-4 hoặc PTH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

271,000

1854

04C7.440 Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: LH hoặc FSH hoặc HCG hoặc Insullin hoặc Testosteron hoặc Prolactin hoặc Progesteron hoặc Estradiol hoặc CEA hoặc AFP hoặc PSA hoặc Cortisol

196,000

1855

04C7.437 Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: T3 hoặc FT3 hoặc T4 hoặc FT4 hoặc TSH hoặc Micro Albumin niệu hoặc kháng thể kháng Insullin hoặc Calcitonin

176,000

1856

04C7.442 Định lượng kháng thể kháng Tg hoặc ACTH hoặc GH hoặc TRAb bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

361,000

1857

03C3.7.1.13 Độ tập trung I-131 tuyến giáp

197,000

1858

04C7.446 SPECT CT

886,000

1859

03C3.7.1.1 SPECT não

416,000

1860

04C7.445 SPECT phóng xạ miễn dịch (2 thời điểm)

561,000

1861

03C3.7.1.2 SPECT tưới máu cơ tim

553,000

1862

04C7.443 SPECT tuyến cận giáp với đồng vị kép

616,000

1863

03C3.7.1.4 Thận đồ đồng vị

264,000

1864

03C3.7.1.31 Xạ hình bạch mạch với Tc-99m HMPAO

316,000

1865

03C3.7.1.28 Xạ hình chẩn đoán chức năng co bóp dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid

336,000

1866

03C3.7.1.27 Xạ hình chẩn đoán chức năng thực quản và trào ngược dạ dày – thực quản với Tc-99m Sulfur Colloid

446,000

1867

03C3.7.1.19 Xạ hình chẩn đoán khối u

416,000

1868

03C3.7.1.24 Xạ hình chẩn đoán nhồi máu cơ tim với Tc-99m Pyrophosphate

386,000

1869

03C3.7.1.30 Xạ hình chẩn đoán túi thừa Meckel với Tc- 99m

316,000

1870

03C3.7.1.9 Xạ hình chẩn đoán u máu trong gan

386,000

1871

03C3.7.1.17 Xạ hình chẩn đoán xuất huyết đường tiêu hoá với hồng cầu đánh dấu Tc-99m

386,000

1872

03C3.7.1.3 Xạ hình chức năng thận

366,000

1873

03C3.7.1.5 Xạ hình chức năng thận – tiết niệu sau ghép thận với Tc-99m MAG3

426,000

1874

03C3.7.1.23 Xạ hình chức năng tim

416,000

1875

03C3.7.1.8 Xạ hình gan mật

386,000

1876

03C3.7.1.10 Xạ hình gan với Tc-99m Sulfur Colloid

416,000

1877

Xạ hình hạch Lympho

416,000

1878

03C3.7.1.11 Xạ hình lách

386,000

1879

03C3.7.1.20 Xạ hình lưu thông dịch não tủy

416,000

1880

03C3.7.1.29 Xạ hình não

336,000

1881

04C7.444 Xạ hình phóng xạ miễn dịch (2 thời điểm)

561,000

1882

03C3.7.1.6 Xạ hình thận với Tc- 99m DMSA (DTPA)

366,000

1883

03C3.7.1.33 Xạ hình thông khí phổi

416,000

1884

03C3.7.1.16 Xạ hình tĩnh mạch với Tc-99m MAA

416,000

1885

03C3.7.1.18 Xạ hình toàn thân với I- 131

416,000

1886

03C3.7.1.32 Xạ hình tưới máu phổi

386,000

1887

03C3.7.1.14 Xạ hình tưới máu tinh hoàn với Tc-99m

286,000

1888

04C7.439 Xạ hình tụy

535,000

1889

03C3.7.1.21 Xạ hình tủy xương với Tc-99m Sulfur Colloid hoặc BMHP Sulfur Colloid hoặc BMHP

436,000

1890

04C7.438 Xạ hình tuyến cận giáp: với Tc-99m MIBI hoặc với Tc-99m – V- DMSA hoặc với đồng vị kép

535,000

1891

03C3.7.1.12 Xạ hình tuyến giáp

266,000

1892

03C3.7.1.15 Xạ hình tuyến nước bọt với Tc-99m

316,000

1893

03C3.7.1.7 Xạ hình tuyến thượng thận với I-131 MIBG

416,000

1894

03C3.7.1.34 Xạ hình tuyến vú

386,000

1895

03C3.7.1.22 Xạ hình xương

386,000

1896

03C3.7.1.35 Xạ hình xương 3 pha với Tc-99m MDP

416,000

1897

03C3.7.1.26 Xác định đời sống hồng cầu, nơi phân hủy hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr-51

386,000

1898

03C3.7.1.25 Xác định thể tích hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr-51

286,000

II

Điều trị bằng chất phóng xạ (giá tối đa chưa bao gồm dược chất phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng)

1899

03C3.7.2.36 Điều trị Basedow hoặc bướu tuyến giáp đơn thuần hoặc nhân độc tuyến giáp bằng I-131

700,000

1900

03C3.7.2.38 Điều trị ung thư tuyến giáp bằng I-131

850,000

1901

03C3.7.2.44 Điều trị bệnh đa hồng cầu nguyên phát hoặc bệnh Leucose kinh hoặc giảm đau do ung thư di căn vào xương bằng P- 32

507,000

1902

03C3.7.2.46 Điều trị giảm đau bằng Sammarium 153 (1 đợt điều trị 10 ngày)

723,000

1903

03C3.7.2.40 Điều trị sẹo lồi hoặc Eczema hoặc u máu nông bằng P-32 (tính cho 1 ngày điều trị)

200,000

1904

03C3.7.2.43 Điều trị tràn dịch màng bụng hoặc màng phổi do ung thư bằng keo phóng xạ

1,681,000

1905

03C3.7.2.52 Điều trị u tuyến thượng thận và u tế bào thần kinh bằng I-131 MIBG

569,000

1906

03C3.7.2.49 Điều trị ung thư gan bằng keo Silicon P-32

775,000

1907

03C3.7.2.47 Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng I-131 Lipiodol

639,000

1908

03C3.7.2.48 Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng Renium188

625,000

1909

03C3.7.2.51 Điều trị ung thư tiền liệt tuyến bằng hạt phóng xạ I-125

15,090,000

1910

03C3.7.2.50 Điều trị ung thư vú bằng hạt phóng xạ I-125

15,090,000

1911

03C3.7.2.42 Điều trị viêm bao hoạt dịch bằng keo phóng xạ

448,000

1912

Điều trị ung thư gan bằng hạt vi cầu phóng xạ 90Y

14,873,000

Chưa bao gồm hạt vi cầu phóng xạ, bộ dụng cụ cấy (kim cấy, tandem, Ovoid, Trachel, Bronchial, Esophagus, Skin…)

1913

PET/CT bằng bức xạ hãm ở bệnh nhân ung thư gan, ung thư đường mật trong gan, ung thư di căn gan sau điều trị bằng hạt vi cầu phóng xạ 90Y

3,673,000

Các thủ thuật còn lại khác

1914

Thủ thuật loại đặc biệt

471,000

1915

Thủ thuật loại I

285,000

1916

Thủ thuật loại II

187,000

Ghi chú: Đối với các dịch vụ thuộc chuyên ngành da liễu có ghi chú Giá tính cho mỗi đơn vị là 5 thương tổn hoặc 5cm2 hoặc 10cm2 diện tích điều trị (đơn vị chuẩn) thì thanh toán như sau: Trường hợp 1 lần điều trị ≤ mỗi đơn vị chuẩn thì thanh toán một lần giá theo mức được cấp có thẩm quyền phê duyệt. Trường hợp 1 lần điều trị có số thương tổn hoặc diện tích điều trị lớn hơn đơn vị chuẩn thì thanh toán theo tỷ lệ. Ví dụ giá quy định là 5 cm2 diện tích mà diện tích điều trị là 8 cm2 thì tính là 1,6 lần giá được quy định. Nếu giá quy định cho 5 thương tổn mà một lần điều trị cho 7 thương tổn thì tính là 1,4 lần giá quy định.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.